Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án (Đề 1)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án (Đề 1)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án (Đề 1) như là một đề kiểm tra cuối tuần chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) số lần là:
A. 1 lần
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
Câu 2: (1 điểm) Số thập phân 0,009 đọc là :
A. Không phẩy linh chín
B. Không phẩy không linh chín
C. Không phẩy không trăm không chục chín đơn vị
D. Không phẩy không không chín
Câu 3: (1 điểm) 8 dm = ...m . Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 0,8
B. 0,08
C. 0,008
D. 0,0008
Câu 4: (1 điểm) Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,67
B. 6,07
C. 6,7
D. 6,007
Câu 5: (1 điểm) 0,096 được viết dưới dạng phân số thập phân là :
Câu 6: (1 điểm) Trước đây mua 10 mét vải phải trả 450 000 đồng.Nay mỗi mét vải tăng 5000 đồng .Với 450 000 đồng , hiện nay có thể mua được số mét vải là :
A. 8 mét
B. 9 mét
C. 10 mét
D. 11 mét
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Một người đi từ A đến B dài 60 km . Giờ thứ nhất người đó đi được quãng đường , giờ thứ hai người đó đi được quãng đường . Hỏi người đó còn đi bao nhiêu km nữa mới hết quãng đường .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một người đi bán cam . Sau khi bán được số cam thì còn 24 quả . Hỏi người đó đem đi bán bao nhiêu quả cam ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | A | C | C | B |
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Một người đi từ A đến B dài 60 km . Giờ thứ nhất người đó đi được quãng đường , giờ thứ hai người đó đi được quãng đường . Hỏi người đó còn đi bao nhiêu km nữa mới hết quãng đường .
Câu 2: (2 điểm) Một người đi bán cam . Sau khi bán được số cam thì còn 24 quả . Hỏi người đó đem đi bán bao nhiêu quả cam ?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7
Thời gian: 45 phút
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Số thập phân 405,078 chữ số 7 thuộc hàng
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: (1 điểm) Số thập phân gồm sáu mươi sáu đơn vị , sáu phần trăm , sáu phần nghìn được viết là :
A. 66,6
B. 6,066
C. 66,66
D. 66,066
Câu 3: (1 điểm) Số thập phân 34,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :
Câu 4: (1 điểm) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0007
B. 0,007
C. 0,07
D. 0,7
Câu 5: (1 điểm) Dòng nào nêu đúng nhất về cấu tạo của số thập phân :
A. Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân .
B. Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân chúng được phân cách bởi dấu chấm .
C. Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên (đứng sau dấu phẩy) và phần thập phân (đứng trước dấu phẩy),chúng được phân cách bởi dấu phẩy .
D. Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên (đứng trước dấu phẩy) và phần thập phân (đứng sau dấu phẩy),chúng được phân cách bởi dấu phẩy
Câu 6: (1 điểm) Số thập phân gồm 5 trăm 4 phần trăm được viết là :
A. 500,04
B. 50,40
C. 500,400
D. 500,4
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 136 .Tìm phân số đó biết rằng phân số đó có thể rút gọn bằng .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi 10m 24cm .Chiều dài hơn chiều rộng 15 dm .Tính diện tích hình chữ nhật đó.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Số thập phân 56,4219 chữ số 0 thuộc hàng
Câu 2: (1 điểm) Số thập phân gồm 5 trăm ,5 phần trăm,5 phần nghìn được viết là :
A. 5,55
B. 50,055
C. 500,055
D. 500,55
Câu 3: (1 điểm) Phân số thập phân được viết thành hỗn số là :
Câu 4: (1 điểm) 6,08 m =…cm . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 608
B. 68
C. 680
D. 6080
Câu 5: (1 điểm) Một đội công nhân sửa một đoạn đường , ngày đầu sửa được đoạn đường đó , ngày thứ hai sửa được đoạn đường đó .Trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được số phần đoạn đường đó là:
Câu 6: (1 điểm) 5m 5mm = ….. m . Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 5,005
B. 5,05
C. 5,5
D. 5005
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x
Câu 2: (2 điểm) Một người đi từ A đến B dài 60 km. Giờ thứ nhất người đó đi được quãng đường, giờ thứ hai người đó đi được quãng đường. Hỏi người đó còn đi bao nhiêu km nữa mới hết quãng đường.