Top 104 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 chọn lọc, có đáp án
Mục lục Bài tập cuối tuần Toán lớp 5
Top 104 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án gồm các phiếu đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao sẽ giúp bạn học tốt hơn môn Toán lớp 5.
Top 52 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án
Tuần 1
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (Đề 3)
Tuần 2
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)
Tuần 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3)
Tuần 4
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 3)
Tuần 5
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3)
Tuần 6
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3)
Tuần 7
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án (Đề 3)
Tuần 8
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án (Đề 3)
Tuần 9
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án (Đề 3)
Tuần 10
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án (Đề 3)
Tuần 11
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án (Đề 3)
Tuần 12
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án (Đề 3)
Tuần 13
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án (Đề 4)
Tuần 14
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án (Đề 3)
Tuần 15
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án (Đề 3)
Tuần 16
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án (Đề 3)
Tuần 17
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án (Đề 3)
Tuần 18
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án (Đề 3)
Top 52 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 2 có đáp án
Tuần 19
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án (Đề 3)
Tuần 20
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án (Đề 3)
Tuần 21
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án (Đề 3)
Tuần 22
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án (Đề 3)
Tuần 23
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án (Đề 3)
Tuần 24
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án (Đề 4)
Tuần 25
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án (Đề 3)
Tuần 26
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 có đáp án (Đề 3)
Tuần 27
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án (Đề 3)
Tuần 28
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 có đáp án (Đề 3)
Tuần 29
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án (Đề 3)
Tuần 30
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án (Đề 3)
Tuần 31
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án (Đề 3)
Tuần 32
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án (Đề 3)
Tuần 33
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án (Đề 3)
Tuần 34
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 có đáp án (Đề 3)
Tuần 35
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 có đáp án (Đề 3)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là
Câu 2: (1 điểm) Số 1 được viết dưới dạng phân số có:
A. Tử số bằng 1
B. Mẫu số bằng 1
C. Tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0
D. Tử số và mẫu số bằng 0
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : là?
A. 0
B. 1
C. 8
D. 9
Câu 4: (1 điểm)Phân số được viết thành phân số thập phân là
Câu 5: (1 điểm)Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A: >
B: <
C: =
Câu 6: (1 điểm)Trong các phân số hai phân số bằng nhau là :
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)So sánh các phân số sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm)a.Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé (nêu cách làm)?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn (nêu cách làm)?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Một lớp học có số học sinh thích tập bơi, số học sinh thích đá bóng. Như vậy:
A. Số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng
B. Số học sinh thích tập bơi bằng số học sinh thích đá bóng
C. Số học sinh thích tập bơi ít hơn số học sinh thích đá bóng
Câu 2: (1 điểm) Phân số bé hơn phân số nào dưới đây?
Câu 3: (1 điểm) Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
A. 5 ; 6
B. 6 ; 7
C. 7 ; 8
D. 8 ; 9
Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép chia là:
Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm
A. <
B. >
C. =
Câu 6: (1 điểm) Kết quả của phép chia được tính thuận tiện nhất là:
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x
Câu 2: (2 điểm) Một đội sửa một quãng đường trong 3 ngày . Ngày thứ nhất sửa được quãng đường , ngày thứ hai sửa được quãng đường . Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu phần quãng đường ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 1(điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để so sánh là :
A. <
B. >
C. =
Câu 2 1(điểm) Hỗn số chuyển thành phân số thập phân là :
Câu 3 1(điểm) Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 8g =....kg là
Câu 4 1(điểm) Đo độ dài một sợi dây được 5m5cm . Số đo độ dài của sợi dây được viết dưới dạng số đo có đơn vị là mét là :
Câu 5 1(điểm) Kết quả của phép nhân là :
Câu 6 1(điểm) Một mảnh đất hình vuông có kính thước như hình vẽ dưới đây . Sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích đất còn lại là :
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m.Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích của mảnh đất đó.
b) Người ta sử dụng diện tích của mảnh đất để làm nhà.Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................