Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án (Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án (Đề 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án (Đề 2) như là một đề kiểm tra cuối tuần chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Số thập phân gồm không đơn vị 1 phần nghìn là :
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,001
D. 1,001
Câu 2: (1 điểm): 43,98.... 50,01. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3: (1 điểm) Các số thập phân 21,43;19,98; 19,89; 18,99; 21,34 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 21,43; 19,98; 19,89; 18,99; 21,34
B. 21,43; 21,34; 19,98; 19,89; 18,99
C. 18,99; 19,98; 19,89; 21,34; 21,43
D. 18,99; 19,89; 19,98; 21,34; 21,43
Câu 4: (1 điểm) 6,9m =…dm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 69
B. 609
C. 690
D. 6,90
Câu 5: (1 điểm) 4x,69 < 41,89. Chữ số x thích hợp là:
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
Câu 6: (1 điểm) 51,01 > x > 50,9. Số tự nhiên x thích hợp là:
A. x = 50,91
B. x = 50
C. x = 51
D. x = 51,001
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x
Câu 2: (2 điểm) Một tờ giấy hình vuông có cạnh m.
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh m thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x (Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Một tờ giấy hình vuông có cạnh m.
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh m thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông?
Bài giải
a)Chu vi của tờ giấy đó là:
(m) (0,5 điểm)
Diện tích của tờ giấy đó là:
(m) (0,5 điểm)
b) Diện tích của 1 ô vuông là:
(m) (0,25 điểm)
Số ô vuông cắt được là:
(ô vuông) (0,5 điểm)
Đáp số: (0,25 điểm)
a) ;
b) 25 ô vuông
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào:
A. 8,06
B. 80,6
C. 860
D. 8,60
Câu 2: (1 điểm): 54,1....54,09. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3: (1 điểm) Các số thập phân 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42
B. 0,5; 0,49; 0,42; 0,34; 0,32
C. 0,32;. 0,34; 0,42; 0,49; 0,5
D. 0,5; 0,49; 0,42; 0,32; 0,34
Câu 4: (1 điểm) 6,08 m = … cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 608
B. 68
C. 680
D. 6080
Câu 5: (1 điểm) 34,x9 > 34,89. Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. x = 8
B. x = 9
C. x = 10
D. x = 11
Câu 6: (1 điểm) 5,6 < x < 6,01. Số tự nhiên x thích hợp là:
A. 5
B. 5,67
C. 6
D. 6,008
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Người ta trồng hoa hết diện tích mảnh đất, diện tích mảnh đất để làm đường đi. phần đất còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước ?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Số thập phân gồm 4 trăm 6 đơn vị 3 phần mười 2 phần nghìn là :
A. 400,632
B. 406,32
C. 406,302
D. 406,032
Câu 2: (1 điểm): 47,912 .... 47,92. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3: (1 điểm) Các số thập phân 45,87; 45,78; 54,01; 6,998; 69,8 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45,87; 45,78; 54,01; 6,998; 69,8
B. 69,8; 6,998; 54,01; 45,87; 45,78
C. 69,8; 54,01; 45,87; 45,78; 6,998
D. 6,998; 45,78; 45,87; 54,01; 69,8
Câu 4: (1 điểm) 4,56km =…m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4560
B. 456
C. 4056
D. 4506
Câu 5: (1 điểm) 98,89 < 98,x9. Chữ số x thích hợp là:
A. x = 8
B. x = 9
C. x = 10
D. x = 11
Câu 6: (1 điểm) 423,01 > x > 422,9. Số tự nhiên x thích hợp là:
A. x = 423
B. x = 422
C. x = 423,001
D. x = 422,91
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp Năm 93 tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo? Hỏi trung bình mỗi khối mua bao nhiêu tờ báo ?
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m thu hoạch được 55 kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?