Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án (Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án (Đề 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án (Đề 2) như là một đề kiểm tra cuối tuần chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Muốn tính chu vi hình tròn khi biết đường kính d ta làm như sau:
A. C = d: 2 x3,14
B. C = d x 3,14 : 2
C. C = d : 3,14
D. C = d x3,14
Câu 2: Hình bên có số hình thang là:
A. Một hình thang
B. Hai hình thang
C. Ba hình thang
D. Bốn hình thang
Câu 3: Bán kính hình tròn là:
A. Đoạn thẳng nối từ tâm hình tròn đến 1 điểm trên đường tròn
B. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn đi qua tâm
C. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn không đi qua tâm
D. Đoạn thẳng nối từ hình tròn đến đường tròn
Câu 4: Diện tích hình thang có đáy lớn m , đáy bé m và chiều cao m là:
Câu 5: Đường kính hình tròn bằng :
A. d = r x 3,14
A. d = r x 3,14
C. d = r x 2 x 3,14
D. d = r x 2
Câu 6: Chu vi hình tròn có bán kính r= 4,5 cm là:
A. 14,13cm
B. 28,26 cm
C. 9 cm
D. 2,826cm
Câu 7: Diện tích tam giác có chiều cao 2,5cm , độ dài đáy 1,2cm là:
A. 3cm2
B. 6cm2
C. 1,5cm2
D. 1,5 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S
A. Diện tích hình thang MBCD bằng diện tích hình thang MADC
B. Diện tích hình thang MBCD lớn hơn diện tích hình thang MADC
C. Diện tích tam giác AMD bé hơn diện tích tam giác MDC
D. Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác MBC
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 100m đáy bé bằng đáy lớn , đáy bé hơn chiều cao 3m . Trung bình cứ 100 m2 thu được 80,5kg thóc . Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó ?
Câu 3: Tính bằng cách hợp lý nhất :
34,5 x2 + 34,5 x 7 + 34,5
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- Hs khoanh tròn mỗi câu 1,5 đúng được 0,5 điểm.Riêng câu 2,3,4,6,7được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | A | B | D | B | C |
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
A. Đ B. S C. Đ D. Đ
Câu 2: (2 điểm)
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
Chiều cao thửa ruộng hình thang là
80 – 3 = 77(m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
(100 + 80) x77 : 2= 6930 (m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
6930 : 100 x 80,5 =5578,65 (kg)
Đáp số : 5578,65 kg
Câu 3: (1 điểm)
34,5 x2 + 34,5 x 7 + 34,5
=34,5 x2 + 34,5x8 + 34,5x1
= 34,5 x( 2+7+1)
= 34,5 x 10
= 345
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Diện tích hình thang có đáy lớn a,đáy bé b và chiều cao h (biết a,b,h cùng đơn vị đo ) được tính theo công thức :
Câu 2: Hình tròn bên có:
A. Hai bán kính
B. Ba bán kính
C. Bốn bán kính
D. Năm bán kính
Câu 3: Chu vi hình tròn có đường kính d= 2,5 cm là ?
A. 7,85 cm B. 15,7 cm
C. 78,50 cm D. 7850 cm
Câu 4: Diện tích hình thang có đáy lớn 3,5cm , đáy bé 1,5 cm và chiều cao gấp đôi đáy bé là:
A. 17,5 cm2 B.3 cm2
C. 2,5 cm2 D. 7,5 cm2
Câu 5: Muốn tính chu vi hình tròn biết bán kính r là:
A. C = r x 3,14
B. C = r : 3,14
C. C = r x 2 x 3,14
D. C= r : 2 x 3,14
Câu 6: Chu vi hình tròn có bán kính r = cm là:
A. 1,57cm B. 3,14cm
C. 0,785cm D. 15,7 cm
Câu 7: Phân số bằng phân số nào ?
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB =6cm hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 3cm
Câu 2: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 25,5m và hơn đáy bé 3m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích mảnh đất đó ?
Câu 3: Tính bằng cách hợp lý nhất
34,5 x 567,9 – 25 x 567,9 + 567,9 x 0,5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Hình thang có
A. Một cặp cạnh đối diện song song
B. Một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
B. Một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Câu 2: Hình bên có số hình thang vuông là:
A. Một hình thang vuông
B. Hai hình thang vuông
C. Ba hình thang vuông
D. Bốn hình thang vuông
Câu 3: Phát biểu nào là đúng:
A. Hình tròn tâm O bán kính AB
B. Hình tròn tâm A bán kính OB
C. Hình tròn tâm O đường kính OA
D. Hình tròn tâm O đường kính AB
Câu 4: Một bánh xe ô tô có bán kính 0,375m . Chu vi bánh xe đó là:
A. 1,1775 m B. 11,7750m
C. 2,355 m D.23,550m
Câu 5: Hình thang vuông có số góc vuông là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Chu vi hình tròn có đường kính d = 5 cm là:
A. 15,7m B. 1,57 cm
C. 157cm D. 15,7cm
Câu 7: Diện tích tam giác vuông bên là:
A. 7,35cm2 B. 73,5cm2
C. 735 cm2 D. 7,35cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là bao nhiêu cm2 ?
Câu 2: Trên một mảnh vườn hình thang ( như hình vẽ) người ta sử dụng 25% diện tích đất trồng na . Hỏi có thể trồng được bao nhiêu cây na biết mỗi cây na cần 1,5 m2 đất ?