Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án (Đề 2) như là một đề kiểm tra cuối tuần chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Muốn tính diện tích hình thoi biết hai đường chéo m,n ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
Câu 2: Một cái sân hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi cuả cái sân đó là:
A. 9m B. 36 m2
C. 36m D. 9 m2
Câu 3: Hình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 . Diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là m2 là:
A. 1600 m2 B. 13,5 m2
C. 1750 m2 D. 1350 m2
Câu 4: Tìm một số biết 25% của số đó là 87,5. Số đó là:
A. 21,875
B. 3500
C. 350
D. 21875
Câu 5: 31,2 phút : 3 = …. Kết quả của phép chia số đo thời gian là:
A. 1,04
B. 10,4
C. 1,04 phút
D. 10,4 phút
Câu 6: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ , giữa đường ô tô nghỉ 15 phút . Vận tốc ô tô đi là 50 km/giờ . Quãng đường AB là:
A. 162,5 km B. 157,5 km
C. 1625 km D. 1575 km
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Tính:
12 giờ 30 phút + 6 giờ 45 phút
6 phút 25 giây : 5
Câu 2: Một mảnh đất hình thang trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 có đáy lớn 6cm, đáy bé 4cm, chiều cao bằng đáy bé . Tính diện tích mảnh đất đó ngoài thực tế ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- Hs khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | D | C | D | A |
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: ( Mỗi bài tính đúng cho 1 điểm )
Câu 2: (2 điểm)
Bài giải:
Đáy lớn mảnh đất ngoài thực tế là:
6 x 1000 = 6000 (cm)
6000 cm = 60m.
Đáy bé mảnh đất ngoài thực tế là:
4 x 1000 = 4000 (cm)
4000cm = 40 m.
Chiều cao mảnh đất ngoài thực tế là:
4 x 1000 = 4000 (cm)
4000cm = 40 m.
Diện tích mảnh đất ngoài thực tế là:
(60 + 40) x 40 : 2 = 2000 (m2)
Đáp số : 2000 m2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Muốn tính diện tích hình bình hành biết đáy a chiều cao h (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
Câu 2: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 150% B. 60%
C. 66% D. 40%
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 0,8% B. 8%
C. 20% D. 80%
Câu 4: Lớp 5A trồng 50 cây hoa ở vườn trường đến nay đã trồng được 40% số cây dự định trồng. Hỏi lớp 5A còn trồng thêm bao nhiêu cây nữa ?
A. 30 cây B. 20 cây
C. 25 cây D. 35 cây
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000 chiều dài của một mảnh đất là 2cm. Độ dài ngoài thực tế của mảnh đất đó là:
A. 20000m B. 2000m
C. 200m D. 100 m
Câu 6: Một hình tròn có bán kính m. Diện tích hình tròn đó là
A. 7,85 m2 B. 0,785 m2
C. 785 m2 D. 78,5m2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Tính:
38 phút 18giây : 6;
3ngày 15 giờ x 5.
Câu 2: Một người đi xe máy đi từ A lúc 7 giờ 15 phút đến B lúc 9 giờ ,giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB biết vận tốc của xe máy là 42km/giờ ?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Một hình tam giác có diện tích 23,4cm2 chiều cao 2cm thì cạnh đáy tam giác đó là:
A. 11,7 cm B. 23,4 cm
C. 117 cm D. 234cm
Câu 2: Một hình thang có đáy lớn 14cm , đáy bé 6 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 12cm . Chiều cao hình thang là:
A. 4,8 cm B. 144 cm
C. 48 cm D. 14,4cm
Câu 3: Một khu vườn có chu vi 140 m chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích khu vườn đó là:
A. 1176 m2 B. 1176m
C. 4704 m2 D. 4704 m
Câu 4: 32% của 695 là:
A. 22,4 B. 2224
C. 222,4 D. 2,224
Câu 5: 3 giờ 25 phút x5 = …. Kết quả của phép nhân số đo thời gian là:
A. 15 giờ 5 phút
B. 17 giờ 5 phút
C. 17 giờ 25 phút
D. 15 giờ 25 phút
Câu 6: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ , giữa đường ô tô nghỉ 15 phút . Quãng đường AB dài 90 km .Vận tốc ô tô là:
A. 60 km
B. 45 km / giờ
C. 45 km
D. 60 km / giờ
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Tính:
a. 2ngày 15 giờ x 4
b. 12 giờ 34 phút – 4 giờ 35 phút
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m ,chiều dài bằng chiều rộng . Bác Hoa trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 100m2 thu được 85kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó Bác Hoa thu được bao nhiêu tạ thóc?