Bộ đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2023 (15 đề)
Bộ đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2023 (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2023 (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I/TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho tập hợp A = {x ∈ N | x ≤ 7}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2 : Khi nhân 54 với 53 ta được:
A. 512
B. 57
C. 2512
D. 257
Câu 3 : Nếu x 4 và y 6 thì x + y chia hết cho:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 10
Câu 4 : ƯCLN(35; 36) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 5 : Cho x = 2.3.7; y = 2.3.52; z = 22.3.5 BCNN(x, y, z) là:
A. 0
B. 2.3.5.7
C. 22.3.52.7
D. 2.3
Câu 6 : Tổng của ba số –37; 73; 37 bằng:
A. –37
B. 0
C. 73
D. 37
Câu 7 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đoạn thẳng AB có thể viết là đoạn thẳng BA.
B. Đường thẳng AB có thể viết là đường thẳng BA.
C. Nếu hai đường thẳng có hai điểm chung thì chúng trùng nhau.
D. Tia AB có thể viết là tia BA.
Câu 8 : Điều kiện để hai tia OM và ON đối nhau là:
A. Điểm O nằm ở giữa M và N.
B. Điểm M nằm giữa O và N.
C. Điểm N nằm giữa O và M.
D. M, O, N thẳng hàng.
II/TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) –38 + 52 + (–70) + (–162) + 148
b) 80 – [130 – (12 – 4)2]
c) (161 – 143) – (187 – 639) + (–200)
Bài 2 : Tìm số nguyên x biết:
a) x – 1 = –5
b) 3.2x – 3 = 45
d) 25 – (25 – x) = 12 + (52 – 65)
Bài 3 : Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên một xe đều vừa vặn? Nếu xếp 40 người một xe thì phải cần bao nhiêu xe?
Bài 4 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm.
a) Tính AB.
b) Lấy điểm M trên tia Ox sao cho OM = 3cm. Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Tính AC?
Bài 5 : Cho a + 5b 7 (a, b ∈ N ). Chứng minh rằng: 10a + b 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm): Tính:
Bài 2 (2,0 điểm):
a) Tìm số nguyên x sao cho:
b) Tìm các cặp số nguyên (x;y) sao cho:
Bài 3 (2,0 điểm):
Số học sinh khối THCS của trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam tham gia thi nghi thức đội trong khoảng từ 800 đến 1000 em, được xếp thành các hàng. Nếu xếp mỗi hàng 20 thì dư 9 em; nếu xếp mỗi hàng 30 thì thiếu 21 em; nếu xếp mỗi hàng 35 thì thiếu 26 em. Hỏi tất cả có bao nhiêu em dự thi nghi thức đội?
Bài 4 (2,5 điểm): Cho đoạn thẳng có độ dài 9cm, điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 3cm. Điểm D nằm giữa hai điểm B và C sao cho CD = DB
a) Tính độ dài của các đoạn thẳng CB,CD và AD.
b) Chứng minh điểm D là trung điểm của AB.
Bài 5 (1,0 điểm):
a) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi a chia cho 5; cho 7; cho 9 có số dư theo thứ tự là 4; 2; 7.
b) (Dành riêng cho lớp 6A) Tính: A = 1.22 + 2.32 + 3.44 + ....+ 2017.20182.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1 : Cho tập hợp A = {4; 13; 7; 25}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. 14 ∈ M
B. {13; 25} ∈ M
C. 25 ∉ M
D. {4; 7} ⊂ M
Câu 2 : Kết quả của phép tính 76 : 72 là:
A. 493
B. 1
C. 74
D. 73
Câu 3 : Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 84 = 22.21
B. 340 = 23.5.17
C. 92 = 2.46
D. 228 = 22.3.19
Câu 4 : ƯCLN(126; 144) là:
A. 6
B. 10
C. 15
D. 18
Câu 5 : Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {3;5;7;11}
B. {3;10;7;13}
C. {13;15;17;19}
D. {1;2;5;7}
Câu 6 : Cho –12 + x = 3. Giá trị của x là:
A. x = 9
B. x = 15
C. x = –15
D. x = –9
Câu 7 : Cho ba điểm D, H, G thẳng hàng. Nếu DG + HG = DH thì:
A. D nằm giữa H và G
B. G nằm giữa D và H
C. H nằm giữa D và G
D. Một kết quả khác
Câu 8 : Cho hình vẽ, khi đó:
A. Hai tia Ax, By đối nhau
B. Hai tia AB, BA đối nhau
C. Hai tia Ay, AB đối nhau
D. Hai tia By, Bx đối nhau
II/TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 18.25 + 75.18 – 1200
b) 67 : 65 + 3.32 – 20170
c) {[(20 – 2.3).5] + 2 – 2.6} : 2 + (4.5)2
Bài 2 : Tìm x biết:
a) x + 7 = –23 + 5
b) 2x + 1 – 8 = 8
c) (4x – 16) : 32 = 4
Bài 3 : Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường biết rằng khi xếp hàng 40 học sinh hay 45 học sinh đều thừa 3 người.
Bài 4 : Trên tia Ax, vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 5cm.
a) Tính độ dài MN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm H sao cho AH = 3cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HM.
Bài 5 : Tìm số tự nhiên n để (3n + 5) (n + 1).