Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (4 đề)
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 1)
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết tập hợp X các số tự nhiên x thỏa mãn: x chia hết cho 4 và 2010 < x < 2025
b) Cho y ∈ { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }. Thay y bằng chữ số thích hợp để:
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 2011 : { 639 : [ 316 – ( 78 + 25 )] : 3 }
b) Tìm số tự nhiên x, biết: ( 3x – 23 ) . 7 = 74
c) Tìm số tự nhiên x, biết: ( 8705 + 5235 ) – 5x = 3885.
Bài 3. (1 điểm) Tính số dư khi chia:
( 21 + 22 + 23 + 24 + ... + 299 + 2100 ) cho 7
Bài 4. (2 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 800 đến 950 học sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp hàng 20, 25, 30 đều thừa ba học sinh, nhưng khi xếp hàng 43 thì vừa đủ.
Bài 5. (2,5 điểm)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 4 cm. Lấy điểm A nằm giữa M và N sao cho MA = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AN
b) Vẽ trung điểm B của đoạn thẳng MN. Tính BM, BN
c) Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BN. Hãy liệt kê tia đối của tia AN
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) X = {2012 ; 2016 ; 2020 ; 2024}
b)
y + 3 ⋮ 3 => y ⋮ 3
Mà: y ∈ {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} và y ≠ 0 nên y ∈ {3 ; 6}.
Vậy số cần tìm là 312 ; 612.
Vậy số cần tìm là 120 ; 126.
Bài 2.
a) 2011 : { 639 : [ 316 – ( 78 + 25 )] : 3 }
= 2011 : { 639 : [ 316 – 103 ] : 3}
= 2011 : ( 639 : 213 : 3 ) = 2011 : (3 : 3 ) = 2011 : 1 = 2011
b) ( 3x – 23) . 7 = 74
3x – 8 = 74 : 7
3x – 8 = 73
3x – 8 = 343
3x = 343 + 8
3x = 351
x = 351 : 3 = 117
c) (8705 + 5235) – 5x = 3885
13940 – 5x = 3885
5x = 13940 – 3885
5x = 10055
x = 10055 : 5 = 2011
Bài 3.
Bài 4.
Gọi số học sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan là x (800 ≤ x ≤ 950)
Ta có: x – 3 là bội chung của 20 ; 25 ; 30 và 797 ≤ x – 3 ≤ 947
BCNN( 20 ; 25 ; 30 ) = 300
⇒ BC( 20 ; 25 ; 30 ) = B(300) = { 0 ; 300 ; 600 ; 900 ; ... }
Do đó: x – 3 ∈ { 0 ; 300 ; 600 ; 900 ; ... } ⇒ x ∈ { 3 ; 303 ; 603 ; 903 ; ... }
Mà 800 ≤ x ≤ 950 và chia hết cho 43 nên x = 903.
Vậy số học sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan là 903 học sinh.
Bài 5.
a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm M và N nên:
MA + AN = MN
3 + AN = 4 ⇒ AN = 4 – 3 = 1 (cm)
b) Vì B là trung điểm của đoạn thẳng MN nên:
c) Trên tia NM có hai điểm A, B và NA < NB (vì 1 cm < 2 cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm N và B.
⇒ NA + AB = NB
1 + AB = 2 ⇒ AB = 2 – 1 = 1 (cm)
Do đó: AN = AB (vì 1 cm = 1 cm).
Vì điểm A nằm giữa hai điểm N, B và AN = AB nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BN.
Các tia đối của hai tia AN là tia AB, tia AM.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 2)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) [ 316 – ( 25 . 4 + 16 )] : 8 – 24
b) | -15| + (-27) + 8 + | - 23|
c) 58 : 56 + 22 . 33 - 20100
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 7x . 49= 750
b) ( 3x-1 )3 = 125
c) x2010 = x
Bài 3. (0,5 điểm) Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 22009 + 22010 . Tìm số dư khi chia A cho 7.
Bài 4. ( 2 điểm)
Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 20; 25; 30 đều dư 15 học sinh, nhưng khi xếp hàng 41 thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh trường đó trong khoảng từ 600 đến 1000.
Bài 5. (2 điểm)
Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 1 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC.
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) [ 316 – ( 25 . 4 + 16 )] : 8 – 24
=( 316 – 116 ) : 8 – 24 = 200 ∶ 8 – 24 = 25 – 24 = 1
b) | -15| + (-27) + 8 + | - 23|
= 15 – 27 + 8 + 23 = 19
c) 58 : 56 + 22 . 33 – 20100 = 52 + 4 . 27 – 1 = 25 + 108 – 1 = 132
Bài 2.
a) 7x . 49 = 750
7x . 72 = 750
7x = 750 : 72
7x = 748
x = 48
b) (2x – 1)3 = 125
(2x – 1)3 = 53
2x – 1 = 5
2x = 5 + 1
2x = 6
x = 6 : 2 = 3
c) x2010 = x
x2010 – x = 0
x(x2009 – 1) = 0
x = 0 hoặc x2009 – 1 = 0
x = 0 hoặc x2009 = 1
x = 0 hoặc x = 1
Bài 3.
Ta có: A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22008 + 22009 + 22010
= 1 + 2 ( 1 + 2 + 22 ) + ... + 22008 ( 1 + 2 + 22 )
= 1 + 2 ( 1 + 2 + 4 ) + ... + 22008 ( 1 + 2 + 4 )
= 1 + 2 . 7 + ... + 22008 . 7 = 1 + 7 ( 2 + ... + 22008 )
Mà 7 ( 2 + ... + 22008 ) ⋮ 7. Do đó: A chia cho 7 dư 1.
Bài 4.
Gọi số học sinh của trường đó là a
Do số Học sinh khi xếp hàng 20; 25; 30 đều dư 15 học sinh nên ( a - 15 )⋮ 20; ( a - 15 ) ⋮ 25; ( a - 15 ) ⋮ 30
Khi đó ( a - 15 ) là BC của 20, 25, 30
BC ( 20, 25, 30 ) = { 0; 300; 600; 900; … }
⇒ a - 15 ∈ { 0; 300; 600; 900; … }
⇒ a ∈ { 15; 315; 615; 915; … }
Do a chia hết cho 41 và a ∈ ( 600; 1000 ) nên a = 615
Bài 5.
a) Do A; B cùng thuộc tia Ox; OA < OB ( 2cm < 5cm) nên A nằm giữa O và B.
Khi đó : OB = OA + AB
AB = OB - OA = 5 - 2 = 3 (cm)
C nằm trên tia đối của tia OA nên O nằm giữa A và C
AC = CO + OA = 1 + 2 = 3 (cm)
AB = 3 cm ; AC = 3 cm
b) Ta có: A nằm giữa B và C
AB = AC = 3 cm
⇒ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 3)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 25 –[ 50 – ( 23 . 17 – 23 . 14 )]
b) |-128| : [ 452 – ( 2010 – 20080 . 12010 )]
Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:
a) 2x + 36 : 12 = 53
b) | x + 7 | = | -15|
c) 19 – | x – 1 | = 4
Bài 3. ( 1 điểm)
a) Chứng tỏ rằng chia hết cho 11.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 6 là số nguyên tố.
Bài 4. (2 điểm)
Một đội thiếu niên có 90 nam và 84 nữ, được chia thành từng tổ sao cho số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 5. ( 2 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4 cm, ON = 7 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính độ dài các đoạn thẳng MN, IN.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) 25 –[ 50 – ( 23 . 17 – 23 . 14 )]
= 25 – ( 50 – 23 . 3 ) = 25 – ( 50 – 24 )
= 25 – 26 = -1
b) |-128| : [ 452 – ( 2010 - 20080 . 12010 )]
= 128 : [ 2025 – ( 2010 – 1 . 1 )] = 128 : ( 2025 – 2009 ) = 128 : 16 = 8
Bài 2.
a) 2x + 36 : 12 = 53
2x + 3 = 53
2x = 53 – 3
2x = 50
x = 25
b) |x + 7| = |- 15|
|x + 7| = 15
x + 7 = 15 hoặc x + 7 = - 15
x = 15 – 7 hoặc x = -15 – 7
x = 8 hoặc x = - 22
c) 19 – | x – 1 | = 4
| x – 1 | = 15
x – 1 = 15 hoặc x – 1 = -15
x = 15 + 1 hoặc x = -15 + 1
x = 16 hoặc x = - 14
Bài 3.
a)
b) n = 0 ta có: 3n + 6 = 30 + 6 = 7 là số nguyên tố
n ≠ 0 ta có 3n ⋮ 3 ; 6 ⋮ 3 nên 3n + 6 ⋮ 3 ; 3n + 6 > 3
Số 3n + 6 là hợp số vì ngoài ước 1 và chính nó còn có ước là 3.
Vậy với n = 0 thì 3n + 6 là số nguyên tố.
Bài 4.
Để tìm số cách chia tổ mà số nam và số nữ chia đều ở mỗi tổ ta tìm ƯC ( 90; 84 ) : 90 = 2 . 32 . 5;
84 = 22 . 3 . 7
ƯCLN ( 90,84 ) = 2 . 3 = 6
ƯC ( 144, 360 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Có các cách chia tổ: 2 tổ ; 3 tổ ; 6 tổ.
Cách chia tổ để số người ở mỗi tổ là ít nhất là cách chia có nhiều tổ nhất (6 tổ).
Khi đó mỗi tổ có: 90 : 6 = 15 (nam).
84 : 6 = 14 nữ
Bài 5.
Ta có: M; N cùng thuộc tia Ox; OM < ON ( 4cm < 7cm)nên M nằm giữa O và N
⇒ OM + MN = ON
MN = ON – OM = 7 - 4 = 3 (cm).
Do I là trung điểm của OM nên OI = IM = 4/2 = 2 cm
M nằm giữa I và N nên IM+ MN = IN
IN = 2 + 3 = 5 (cm)
MN = 3cm ; IN = 5cm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 4)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 569 : 567 – 340 : 339
b) 155 – [2 . ( 30 + 5 – 26 ) . ( 24 : 3 )]
c) 37 . 143 + 37 . 57 + 1300
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết :
a) 95 – 5x = 23 + 18 : 9
b) | x + 2 | = 341 + (-25)
Bài 3. (2 điểm)
Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1 bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh nhỏ hơn 300
Bài 4. (1 điểm)
Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.
Bài 5. (2 điểm) Trên tia Ox cho các điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Cho điểm C nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AC, CB. Tính đọ dài đoạn thẳng MN.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) 569 : 567 – 340 : 339 = 52 – 31 = 25 – 3 = 22
b) 155 – [ 2 . ( 30 + 5 – 26 ) . ( 24 : 3 )]
= 155 – [ 2 . 9 . 8 ] = 155 – 144 = 11
c) 37 . 143 + 37 . 57 + 1300
= (37 . 143 + 37.57) + 1300
= 37.(143+ 57) + 1300
= 37. 200 + 1300
= 7400 + 1300
8700.
Bài 2.
a) 95 – 5x = 23 + 18 : 9
95 – 5x = 23 + 2
95 – 5x = 25
5x = 95 – 25
5x = 70
x = 70 : 5
x = 14
b) |x + 2| = 341 + (-25)
|x + 2| = 316
x + 2 = 316 hoặc x + 2 = -316
x = 316 – 2 hoặc x = -316 – 2
x = 314 hoặc x = -318
Bài 3.
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (a ∈ N*; a < 300).
Theo đề bài ta có: a + 1 ⋮ 2 , a + 1 ⋮ 3 , a + 1 ⋮ 4 , a + 1 ⋮ 5; a ⋮ 7
Do đó: a + 1 là BC ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 )
BCNN ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 ) = 60
BC ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 ) = B (60) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; … }
⇒ a + 1 ∈ { 60; 120; 180; 240; 300; 360; … }
Vì a ∈ N* nên a ∈ { 59; 119; 179; 239; 299; 359; … }
Vì a < 300 nên a ∈ { 59; 119; 179; 239; 299 }
Mà a ⋮ 7 nên a = 119.
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 119 học sinh.
Bài 4.
Bài 5.
a) Trên tia Ox ta có; OA < OB (3 < 9)
nên điểm A nằm giữa O và B.
Suy ra: OA + AB = OB
Thay số: 3 + AB = 9
Nên AB = 9 - 3 = 6 (cm)
b) Vì C nằm giữa A và B, AB = 6 cm. Do đó: AC + CB = AB = 6 (cm)
Do C nằm giữa A và B nên A và B nằm 2 phía khác nhau so với điểm C. (1)
Do M là trung điểm của AC nên A và M nằm cùng phía so với điểm C. (2).
Do N là trung điểm của BC nên B và N nằm cùng phía so với điểm C. (3).
Từ (1); (2); (3) suy ra: M và N nằm hai phía khác nhau so với điểm C hay C nằm giữa M và N
Do đó: MN = MC + CN (*)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1 : Cho tập hợp A = {4; 13; 7; 25}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. 14 ∈ M
B. {13; 25} ∈ M
C. 25 ∉ M
D. {4; 7} ⊂ M
Câu 2 : Kết quả của phép tính 76 : 72 là:
A. 493
B. 1
C. 74
D. 73
Câu 3 : Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 84 = 22.21
B. 340 = 23.5.17
C. 92 = 2.46
D. 228 = 22.3.19
Câu 4 : ƯCLN(126; 144) là:
A. 6
B. 10
C. 15
D. 18
Câu 5 : Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {3;5;7;11}
B. {3;10;7;13}
C. {13;15;17;19}
D. {1;2;5;7}
Câu 6 : Cho –12 + x = 3. Giá trị của x là:
A. x = 9
B. x = 15
C. x = –15
D. x = –9
Câu 7 : Cho ba điểm D, H, G thẳng hàng. Nếu DG + HG = DH thì:
A. D nằm giữa H và G
B. G nằm giữa D và H
C. H nằm giữa D và G
D. Một kết quả khác
Câu 8 : Cho hình vẽ, khi đó:
A. Hai tia Ax, By đối nhau
B. Hai tia AB, BA đối nhau
C. Hai tia Ay, AB đối nhau
D. Hai tia By, Bx đối nhau
II/TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 18.25 + 75.18 – 1200
b) 67 : 65 + 3.32 – 20170
c) {[(20 – 2.3).5] + 2 – 2.6} : 2 + (4.5)2
Bài 2 : Tìm x biết:
a) x + 7 = –23 + 5
b) 2x + 1 – 8 = 8
c) (4x – 16) : 32 = 4
Bài 3 : Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường biết rằng khi xếp hàng 40 học sinh hay 45 học sinh đều thừa 3 người.
Bài 4 : Trên tia Ax, vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 5cm.
a) Tính độ dài MN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm H sao cho AH = 3cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HM.
Bài 5 : Tìm số tự nhiên n để (3n + 5) (n + 1).