Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2023 có đáp án (4 đề - Sách mới)
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2023 có đáp án (4 đề - Sách mới)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2023 có đáp án Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 6.
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2023 có đáp án
Xem thử Đề Toán 6 CK2 KNTT Xem thử Đề Toán 6 CK2 CTST Xem thử Đề Toán 6 CK2 CD
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 2 Toán 6 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Biết . Số x thích hợp là:
A. –5;
B. –135;
C. 45;
D. –45.
Câu 2. Kết quả của phép tính của –5 bằng:
A. ;
B.
C.
D.
Câu 3. Biết –0,75 của a bằng 15. Vậy a là số nào?
A. –11,25;
B. –20;
C. –30;
D. –45.
Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:
A. 10,1%;
B. 10,2%;
C. 10,4%;
D. 10%.
Câu 5. Góc xOt dưới đây có số đo là bao nhiêu độ và là góc nhọn hay góc tù?
A. 150° và là góc nhọn;
B. 30° và là góc nhọn;
C. 150° và là góc tù;
D. 30° và là góc tù.
Câu 6. Cho hình vẽ biết CD = DE = 2 cm.
Khi đó:
A. CE = 2 cm;
B. D là trung điểm của EC;
C. D nằm giữa hai điểm C và E.
D. D không là trung điểm của EC.
Câu 7. Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào?
A. Từ tháng 10 đến tháng 12;
B. Từ tháng 5 đến tháng 7;
C. Từ tháng 2 đến tháng 4;
D. Từ tháng 7 đến tháng 9.
Câu 8. Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả sau:
Sự kiện |
Hai đồng ngửa |
Hai đồng sấp |
Một đồng ngửa, một đồng sấp |
Số lần |
10 |
26 |
14 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng xu đều sấp là:
A.
B.
C.
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 34,9 – 31,5 + 58,8 – 55,4
b)
c)
d)
Bài 2. Tìm x.
a) x : 2,2 = (28,7 – 13,5).2
b)
c) 4x – (3 + 5x) = 14
Bài 3. Bốn thửa ruộng thu hoạch được 15 tấn thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được số thóc, thửa thứ hai thu hoạch được 10% số thóc, thửa thứ ba thu hoạch được tổng số thóc thu hoạch của thửa thứ nhất và thửa thứ hai. Hỏi thửa thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 4. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 4 cm. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 2 cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của OM và ON.
a) Chứng tỏ O nằm giữa A và B ;
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 5. Tính
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số nghịch đảo của –0,4 là:
A. 0,4;
B. –0,4;
C.
D. .
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 18 dm2 và 0,25 m2 là:
A. 28%;
B. 36%;
C. 45%;
D. 72%.
Câu 3. Chia đều một sợi dây dài 30 cm thành tám đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất).
A. 3;
B. 3,7;
C. 3,8;
D. 4.
Câu 4. Giá niêm yết của một hộp sữa là 840 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua một hộp sữa khuyến mãi thì người mua cần phải trả số tiền là:
A. 126 000 đồng;
B. 714 000 đồng;
C. 725 000 đồng;
D. 518 000 đồng.
Câu 5. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu).
Môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất?
A. Bóng đá;
B. Cầu lông;
C. Cờ vua;
D. Đá cầu.
Câu 6. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào mục tiêu thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ không bắn trúng mục tiêu là:
A. ;
B.
C.
D.
Câu 7. Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 8. Đường thẳng a chứa những điểm nào?
A. M và N;
B. M và S;
C. N và S;
D. M, N và S.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) ;
b) (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8);
c)
Bài 2. Tìm x biết :
a) ;
b)
c) x – 83%.x = –1,7.
Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của đội tuyển Việt Nam tại sân vận động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được tổng số vé, ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba.
a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé.
b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu?
c) Hỏi số vé đã bán trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số vé đã bán.
Bài 4. Tổng hợp kết quả xét nghiệm Covid – 19 ở một phòng khám trong một tháng ta được bảng sau:
a) Tuần nào có số kết quả xét nghiệm dương tính nhiều nhất? Cả tháng có bao nhiêu kết quả xét nghiệm là dương tính, âm tính?
b) Hãy tính và so sánh xác suất của thực nghiệm của các sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính của tuần nhiều ca dương tính nhất và cả tháng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Bài 5. Vẽ tia Ax.
a) Vẽ góc xAy có số đo bằng 70°, góc xAy là góc gì?
b) Trên tia Ax lấy điểm B và C sao cho B nằm giữa A và C, AB = 3 cm, AC = 5 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng BC và MC.
Bài 6. Tính nhanh:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2;
b) ;
c)
d)
Bài 2. Tìm x biết:
a)
b)
c)
d)
Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được tổng số bài, ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài, ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán?
Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần xuất hiện |
17 |
18 |
15 |
14 |
16 |
20 |
a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất?
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn?
Bài 5.
1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
2.
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù?
b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM.
Bài 6. Tìm số tự nhiên n để phân số đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 4)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
Bài 3. (2 điểm)
Hưởng ứng cuộc vận động “Gởi ấm áp cho Trường Sa”, giáo viên nữ ba bậc học Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở Quận 9 đã đan được 960 chiếc khăn len gửi tặng các chiến sĩ. Trong đó, bậc Mầm non gửi tặng 25% tổng số khắn và bằng 5/8 số khăn bậc Tiểu học gởi tặng. Hỏi giáo viên mỗi bậc học đã gởi tặng được bao nhiêu chiếc khăn len cho các chiến sĩ Trường Sa?
Bài 4. (2 điểm)
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho ∠xOy = 600, ∠xOz = 1200
a) Tính số đo góc yOz
b) Gọi Ot là tia đối của Oy. Tính số đo góc xOt
c) Trên hình vẽ có tia nào là tia phân giác của một góc ? Vì sao ? Tia Ox có là tia phân giác của góc zOt không ? Vì sao ?
Bài 5. (1 điểm) Chứng tỏ rằng:
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
Bài 2.
d) (2x+1)2 = 49
2x + 1 = 7 hoặc 2x + 1 = -7
2x = 6 hoặc 2x = -8
x = 3 hoặc x = -4
Bài 3.
Số khăn bậc Mầm non tặng là: 960 . 25% = 240 (chiếc)
Số khăn bậc Tiểu học tặng là: 240 : 5/8 = 384 (chiếc)
Số khăn bậc THCS tặng là: 960 – (240 + 384) = 336 (chiếc)
Bài 4.
a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên:
∠xOy + ∠yOz = ∠xOz
600 + ∠yOz = 1200
∠yOz = 1200 - 600 = 600
b) Tia Ot là tia đối của tia Oy
nên hai góc xOy và xOt kề bù.
Ta có: ∠xOy + ∠xOt = ∠yOt
600 + ∠xOt = 1800
∠xOt = 1800 - 600 = 1200
c) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì:
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
∠xOy = ∠yOz = 600
Tia Ox không là tia phân giác của góc zOt vì tia Ox không nằm giữa hai tia Oz và Ot.
Bài 5.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 5)
Bài 1. (3 điểm )Thực hiện phép tính:
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:
Bài 3. (2 điểm) Người ta mở hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Nếu mở riêng vòi thứ nhất thì sau 6 giờ đầy bể, mở riêng vòi thứ hai thì sau 10 giờ đầy bể. Hỏi nếu mở cả hai vòi cùng lúc thì sau 3/2 giờ, lượng nước có trong bể là bao nhiêu?
Bài 4. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ay, vẽ hai tia Am, An sao cho ∠yAm = 800 ,∠yAn = 1600 .
a) Hỏi tia Am có phải là phân giác của góc yAn không ? Vì sao ?
b) Vẽ tia At là phân giác của góc mAn. Tính số đo góc nAt.
Bài 5. (0,5 điểm )Cho n ∈ N. Chứng tỏ rằng phân số
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
Bài 2.
c) x = - 2 hoặc x = 3
Bài 3.
Bài 4.
a) Tia Am và An cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ay, ∠yAm < ∠ yAn nên tia Am nằm giữa 2 tia Ay và An.
⇒ ∠yAm + ∠mAn = ∠yAn
∠mAn= ∠yAn - ∠yAm = 1600 - 800
∠mAn = 800
⇒ ∠yAm= ∠mAn = 800
Do đó tia Am là tia phân giác của góc yAn
b) Do At là tia phân giác của góc mAn nên ∠nAt = 800 : 2 = 400
Bài 5.
Đặt d = ƯCLN( 14n + 3, 21n + 5 ) ( d ∈ N* )
Ta có: 14n + 3 ⋮ d và 21n + 5 ⋮ d
⇒ 3( 14n + 3 ) ⋮ d và 2( 21n + 5 ) ⋮ d ⇒ 42n + 9 ⋮ d và 42n + 10 ⋮ d
⇒ ( 42n + 9 ) – ( 42n + 10 ) ⋮ d ⇒ 1 ⋮ d . Do đó d = 1 là phân số tối giản.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 6)
Bài 1. (3 điểm) Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):
Bài 2. (2 điểm ) Tìm x, biết:
Bài 3. (2 điểm) Bạn an đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 1/3 số trang, ngày thứ hai đọc 5/8 số trang còn lại, ngày thứ 3 đọc hết 30 trang còn lại.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất ? Ngày thứ hai ?
Bài 4. (2,5 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ∠xOy = 500 , ∠xOz = 1300
a) Tính số đo góc yOz
b) Gọi Ot là phân giác góc yOz. Tính số đo góc xOt
c) Vẽ Oh là tia đối của tia Oy. So sánh ∠xOz và ∠xOh
Bài 5. (0,5 điểm) Tính tích:
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) ( -17 + |91| ) – ( 91 – |-17| – 2011 ) = ( -17 + 91 ) – ( 91 – 17 – 2011 )
= - 17 + 91 – 91 + 17 + 2011 = ( - 17 + 17 ) + (91 – 91 ) + 2011 = 2011
Bài 2.
Bài 3.
Phân số chỉ số trang đọc được ngày thứ hai và thứ ba là:
Bài 4.
a)Hai tia Oy, Oz cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa tia Ox và
∠xOy = 50 < ∠ xOz = 130
⇒ Tia Oy nằ, giữa hai tia Ox, Oz nên: ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz
⇒ ∠yOz = 130 - 50 = 80
b)Do đó Ot là tia phân giác ∠yOz nên: ∠yOt = ∠yOz = 40
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot nên:
∠xOt = ∠xOy + ∠yOt = 50 + 40 = 90
c)Ta có: ∠xOy + ∠xOh = 180
(∠xOy và ∠xOh là hai góc kề bù)
⇒ ∠xOh = 180 - ∠xOy = 130
Vậy ∠xOy = ∠xOh ( = 130 )
Bài 5.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi số 7)
Bài 1. (3 điểm )Thực hiện phép tính:
Bài 2. (2,5 điểm )Tìm x, biết:
Bài 3. (2 điểm ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn
b) Người ta lấy 3/5 diện tích mảnh vườn để trồng cây. Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4. (2điểm) Vẽ góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho ∠xOm = 1500 , ∠xOn = 300 .
a) Tính số đo góc mOn
b) Vẽ tia Op là tia đối của tia On. Tia Oy có phải là tia phân giác góc mOp không ? Vì sao ?
Bài 5. (0,5 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
Bài 2.
c) x – 1,2 = 2,5 hoặc x – 1,2 = - 2,5
x = 2,5 + 1,2 hoặc x = - 2,5 + 1,2
x = 3,7 hoặc x = - 1,3
Bài 3.
a) Chiều rộng mảnh vườn là:
60 . 2/3 = 40 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
60 . 40= 2400 ( m2 )
b) Diện tích vườn còn lại là:
2400 - ( 2400 . 3/5 ) = 960 m2
Bài 4.
a) ∠mOn= 1200
b) Tia Oy là tia phân giác của góc mOp
Bài 5.