X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Hạn chế lớn của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tính bấp bênh trong sản xuất.

B. sản lượng cây trồng còn thấp.

C. chi phí sản xuất, hiệu quả thấp.

D. chất lượng các sản phẩm kém.

Câu 2. Thiên tai và các loại dịch bệnh là khó khăn trong ngành

A. sản xuất công nghiệp.

B. các hoạt động dịch vụ.

C. sản xuất nông nghiệp.

D. du lịch và thương mại.

Câu 3. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

A. Đất đai.

B. Địa hình.

C. Khí hậu.

D. Sinh vật.

Câu 4. Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp của nước ta?

A. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi.

B. Kinh nghiệm của nguồn lao động.

C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Sự phát triển của các ngành kinh tế.

Câu 5. Vùng đồng bằng có thế mạnh nào sau đây?

A. Thâm canh, tăng vụ.

B. Cây lâu năm.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 6. Yếu tố nào sau đây cho phép trồng trọt quanh năm, áp dụng các công thức luân canh, tăng vụ?

A. Nguồn nước dồi dào.

B. Lượng nhiệt ẩm dồi dào.

C. Tài nguyên đất phong phú.

D. Khí hậu phân hóa đa dạng.

Câu 7. Nông sản xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay không phải là

A. thịt gà.

B. lúa gạo.

C. cà phê.

D. cao su.

Câu 8. Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ở nước ta hiện nay do

A. nhiều thiên tai, đất trồng nhiều.

B. thiếu lao động sản xuất, vốn lớn.

C. dân số đông, có giá trị xuất khẩu.

D. diện tích đồng bằng lớn, ít nước.

Câu 9. Sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do

A. tăng diện tích canh tác.

B. tăng năng suất cây trồng.

C. đẩy mạnh khai hoang.

D. tăng số lượng lao động.

Câu 10. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A. năng suất lúa cao hơn.

B. diện tích trồng cây lớn.

C. lịch sử trồng lâu đời.

D. nguồn lao động đông.

Câu 11. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là

A. cà phê, cao su, mía.

B. hồ tiêu, bông, chè.

C. cà phê, cao su, tiêu.

D. điều, chè, thuốc lá.

Câu 12. Khó khăn chủ yếu của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay không phải là

A. giống vật nuôi năng suất cao ít.

B. nguồn thức ăn còn chưa đảm bảo.

C. dịch bệnh phức tạp và diện rộng.

D. sản phẩm chất lượng chưa nhiều.

Câu 13. Hiện nay ở nước ta có số lượng gia cầm tăng nhanh do

A. công nghiệp chế biến phát triển.

B. nguồn thức ăn ngày càng nhiều.

C. thị trường nước ngoài rộng lớn.

D. khống chế được mọi dịch bệnh.

Câu 14. Cây điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 15. Cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua chủ yếu là do

A. mở rộng thị trường, công nghiệp chế biến phát triển.

B. diện tích đất rộng lớn và nguồn lao động chất lượng.

C. nguồn vốn đầu tư lớn, khí hậu thuận lợi, ít thiên tai.

D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, đất rộng và nhiều vốn.

Câu 16. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh.

B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp.

C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi hướng quảng canh.

Câu 17. Ven các thành phố lớn hiện nay phát triển mạnh chăn nuôi gia sức lớn nào sau đây?

A. Bò thịt.

B. Bò sữa.

C. Trâu thịt.

D. Ngựa.

Câu 18. Điều kiện thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển không phải là

A. thức ăn chăn nuôi đảm bảo.

B. thức ăn công nghiệp nhiều.

C. dịch vụ giống và thú y tốt.

D. dịch bệnh nhiều, thiên tai.

Câu 19. Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A. Đất đai đa dạng, nhiều loại đất màu mỡ.

B. Khí hậu thuận lợi và phân hóa đa dạng.

C. Công nghiệp chế biến phát triển, vốn lớn.

D. Nhiều giống năng suất cao, nhiều nước.

Câu 20. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do

A. đẩy mạnh thâm canh.

B. phát triển quảng canh.

C. đẩy mạnh xen canh.

D. mở rộng đất canh tác.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu cả nước.

B. Là vùng có diện tích trồng lúa lớn thứ hai cả nước.

C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.

D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa trong cả nước.

Câu 22. Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?

A. Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định.

B. Dich bệnh hại đe dọa tràn lan trên diện rộng.

C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.

D. Cơ sở thức ăn chăn nuôi không được đảm bảo.

Câu 23. Ngành chăn của nước ta hiện nay

A. phân bố khá đồng đều ở khắp các vùng.

B. phát triển mạnh ở vùng biển và các đảo.

C. tập trung ở vùng lương thực và đông dân.

D. chỉ phát triển ở đồng bằng và các đô thị.

Câu 24. Hướng phát triển của ngành nông nghiệp nước ta không phải là

A. phát triển nông nghiệp hiệu quả, bền vững.

B. phát triển gắn liền với nhu cầu thị trường.

C. phát triển gắn với xây dựng nông thôn mới.

D. chú trọng ngành chăn nuôi hơn trồng trọt.

Câu 25. Phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn là thế mạnh của vùng

A. trung du và đồng bằng.

B. đồng bằng ven biển.

C. miền núi và đồng bằng.

D. trung du và miền núi.

Câu 26. Ở nước ta hiện nay, cây ăn quả được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

Câu 27. Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào sau đây?

A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.

B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.

C. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng và dịch vụ nông nghiệp giảm.

D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm và dịch vụ nông nghiệp tăng.

Câu 28. Vùng nào sau đây ở nước ta đứng đầu về diện tích và sản lượng lúa?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 29. Việc áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh trong sản xuất lúa nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng nhanh diện tích.

B. Giảm mạnh sản lượng.

C. Nâng cao năng suất.

D. Phòng trừ dịch bệnh.

Câu 30. Các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là

A. Cà phê, cao su, mía.

B. Lạc, bông, hồ tiêu.

C. mía, lạc, đậu tương.

D. Lạc, cao su, thuốc.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: