X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Nước ta đang thực hiện cơ cấu lại ngành công nghiệp theo hướng

A. tạo sản phẩm ô nhiễm nước.

B. nâng cao trình độ công nghệ.

B. phân bố lại nguồn lao động.

D. nâng cao tay nghề lao động.

Câu 2. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước tăng.

B. Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm.

C. Ngoài Nhà nước tăng, có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

D. Ngoài Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

Câu 3. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ có sự chuyển dịch nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác hợp lí khoáng sản, tài nguyên đất.

B. Khai thác hiệu quả thế mạnh của từng vùng.

C. Sử dụng hiệu quả tài nguyên nước, khí hậu.

D. Phân bố lại nguồn lao động, nguồn vốn lớn.

Câu 4. Các khu công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5. Khu công nghệ cao nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Khu công nghệ cao Đồng Nai.

B. Khu công nghệ cao Đà Nẵng.

C. Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Khu công nghệ cao Hoà Lạc.

Câu 6. Khu vực nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp kém phát triển nhất hiện nay?

A. Ven biển.

B. Miền núi.

C. Trung du.

D. Đồng bằng.

Câu 7. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

A. mối quan hệ giữa từng ngành với toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.

C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.

D. các ngành công nghiệp trọng điểm trong hệ thống các ngành công nghiệp.

Câu 8. Cơ cấu công nghiệp chuyển dịch theo hướng tích cực nhằm phù hợp với

A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hoá đất nước.

B. xu thế toàn cầu hóa và gia tăng số người nhập cư.

C. tác động của biến đổi khí hậu, dân số tăng nhanh.

D. sự phát triển kinh tế, khai thác nguồn tài nguyên.

Câu 9. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ cấu ngành khá đa dạng.

B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.

C. Tỉ trọng các ngành ổn định.

D. Chuyển dịch theo hướng hiện đại.

Câu 10. Ở Nam Bộ không có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Hà Nội.

B. Vũng Tàu.

C. Biên Hòa.

D. Thủ Dầu Một.

Câu 11. Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta không bao gồm có

A. khai khoáng.

B. chế biến, chế tạo.

C. phân phối điện, khí đốt, điều hòa.

D. thương mại.

Câu 12. Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của vùng nào sau đây?

A. Miền Trung.

B. Miền Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Miền Nam.

Câu 13. Theo cách phân loại hiện hành, nhóm công nghiệp chế biến và chế tạo của nước ta có

A. 1 ngành.

B. 4 ngành.

C. 5 ngành.

D. 24 ngành.

Câu 14. Ngành công nghiệp phân bố phân tán và rời rạc ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du.

B. Đồng bằng.

C. Ven biển.

D. Miền núi.

Câu 15. Đồng bằng sông Hồng là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16. Trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải miền Trung?

A. Đà Nẵng.

B. Thanh Hoá.

C. Vinh.

D. Nha Trang.

Câu 17. Khu công nghệ cao nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khu công nghệ cao Hoà Lạc.

B. Khu công nghệ cao Đà Nẵng.

C. Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Khu công nghệ cao Đồng Nai.

Câu 18. Các khu công nghệ cao tập trung chủ yếu ở

A. vùng núi.

B. ven biển.

C. đô thị lớn.

D. các đảo.

Câu 19. Lợi thế của nước ta trong việc phát triển công nghiệp hiện nay là

A. nguồn nhiên liệu phân bố đều ở các vùng.

B. nguồn lao động đông, chất lượng nâng lên.

C. thu hút vốn đầu tư lớn, chính sách ưu tiên.

D. thị trường nội địa mạnh, hạn chế thiên tai.

Câu 20. Vùng nào sau đây ở nước ta có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông cửu Long.

Câu 21. Ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng

A. giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng; tăng nhóm ngành chế biến, chế tạo.

B. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng; giảm nhóm ngành chế biến, chế tạo.

C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn.

D. tăng nhóm ngành sử dụng nhiều lao động, giảm ngành sản xuất điện và khí.

Câu 22. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch không phải do

A. đường lối phát triển công nghiệp.

B. thị trường, hội nhập kinh tế toàn cầu.

C. xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa.

D. tác động từ thiên tai, tiêu thụ nội địa.

Câu 23. Một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là

A. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp trọng điểm.

B. tăng nhanh tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng.

C. xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

D. cân đối phát triển khai khoáng và chế biến, chế tạo.

Câu 24. Vấn đề cấp bách đặt ra trong phát triển ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. lấn chiếm đất sản xuất nông nghiệp.

B. mai một nhiều ngành truyền thống.

C. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

D. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.

Câu 25. Các hoạt động công nghiệp tập trung thường gắn liền với

A. nguồn lao động có tay nghề.

B. khu vực đồng bằng ven biển.

C. cơ sở hạ tầng, nguồn nước.

D. tài nguyên, nguồn lao động.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: