X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 36: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 36: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 36: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Vùng tam giác phát triển kinh tế ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội - Hải Phòng - Vĩnh Phúc.

B. Hà Nội - Hải Phòng - Hải Dương.

C. Hà Nội - Hải Phòng - Bắc Ninh.

D. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

Câu 2. Tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An.

C. Thừa Thiên Huế.

D. Quảng Bình.

Câu 3. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nằm ở vị trí cầu nối giữa

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 4. Mạng lưới đô thị hạt nhân ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu.

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Bình Dương.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vũng Tàu.

Câu 5. Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm?

A. An Giang.

B. Sóc Trăng.

C. Bến Tre.

D. Đồng Tháp.

Câu 6. Đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. Cam Ranh.

B. Đà Nẵng.

C. Quy Nhơn.

D. Nha Trang.

Câu 7. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có cảng hàng không quốc tế nào sau đây?

A. Đà Nẵng và Cát Bi.

B. Nội Bài và Phú Bài.

C. Phú Bài và Đà Nẵng.

D. Cát Bi và Phú Bài.

Câu 8. Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm?

A. An Giang.

B. Kiên Giang.

C. Cần Thơ.

D. Hậu Giang.

Câu 9. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Lạng Sơn.

B. Quảng Ninh.

C. Nam Định.

D. Bắc Giang.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Nam Định.

B. Hải Dương.

C. Hưng Yên.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 11. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh (thành phố) là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.

C. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.

D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận.

Câu 12. Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa.

B. mở rộng diện tích canh tác, đẩy mạnh nhập nguyên liệu.

C. sử dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao.

D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn, rất lớn.

Câu 13. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây ở nước ta có ít tỉnh, thành phố nhất?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung không có các tỉnh và thành phố nào dưới đây?

A. Bình Thuận.

B. Thừa Thiên Huế.

C. Bình Định.

D. Quảng Nam.

Câu 15. Thế mạnh nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc.

B. dân số đông và lao động dồi dào.

C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. giàu có khoáng sản, khí tự nhiên.

Câu 16. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng

A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh và thành phố.

B. hội tụ các điều kiện, yếu tố phát triển thuận lợi.

C. ranh giới địa lí không thay đổi theo thời gian.

D. có tiềm lực kinh tế lớn và giữ vai trò động lực.

Câu 17. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có một số tỉnh trong vùng tiếp giáp với biển.

B. Có không gian vùng biển rộng, giàu tài nguyên.

C. Hệ thống giao thông, cơ sở hạ tầng khá đồng bộ.

D. Quy mô GRDP ngày càng tăng, tỉ trọng rất lớn.

Câu 18. Các vùng kinh tế trọng nào sau đây có thế mạnh về nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao?

A. Phía Bắc và miền Trung.

B. Phía Bắc và phía Nam.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Miền trung và phía Nam.

Câu 19. Năm 2021, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP của vùng?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Câu 20. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được thành lập muộn nhất ở nước ta?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Câu 21. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây mới được thành lập năm 2009?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là cửa ngõ ra biển của các tỉnh

A. phía Bắc.

B. miền trung.

C. phía Nam.

D. Tây Nguyên.

Câu 23. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tỉ lệ đóng góp vào GDP cả nước chỉ đứng sau vùng nào sau đây?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Vùng kinh tế trọng điểm miền trung.

D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Câu 24. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có cảng hàng không quốc tế nào sau đây?

A. Nội Bài và Cát Bi.

B. Nội Bài và Phú Bài.

C. Cát Bi và Phú Bài.

D. Phú Bài và Vân Đồn.

Câu 25. Vị trí địa lí của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là nơi hội tụ các đầu mối giao thông nào sau đây?

A. Đường thủy, đường sắt và đường hàng không.

B. Đường thủy, đường bộ và đường hàng không.

C. Đường biển, đường sắt và đường hàng không.

D. Đường ống, đường bộ và đường hàng không.

Câu 26. Thực trạng phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. đóng góp ngày càng nhỏ vào GDP cả nước.

B. các hoạt động dịch vụ phát triển khá chậm.

C. xuất hiệu các trung tâm thương mại rất lớn.

D. cơ cấu của ngành công nghiệp khá đa dạng.

Câu 27. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cần cù, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. Số dân khá đông, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

C. Lao động đông, thích ứng với nền kinh tế thị trường.

D. Vùng có tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.

Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với thực trạng phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Có đóng góp hơn 50% vào GDP của cả nước.

B. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng lớn.

C. Cơ cấu công nghiệp đa dạng, có trình độ cao.

D. Các hoạt động thương mại sôi động bậc nhất.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lực phát triển ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Nhiều lợi thế về tài nguyên để phát triển du lịch.

B. Vùng biển nhỏ không thích hợp cho vận tải biển.

C. Là vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ khá muộn.

D. Tài nguyên du lịch văn hóa ở vùng còn đơn điệu.

Câu 30. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng đểm miền Trung là

A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển.

B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

C. nguồn lao động đông, trình độ cao.

D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện, hiện đại.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: