X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 30: Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 30: Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 30: Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Cây chè được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào của Tây Nguyên ?

A. Gia Lai, Kon Tum.

B. Kon Tum, Đắk Lắk.

C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.

D. Lâm Đồng, Gia Lai.

Câu 2. Cây công nghiệp nào sau đây quan trọng số một ở vùng Tây Nguyên?

A. Cao su.

B. Chè.

C. Cà phê.

D. Điều.

Câu 3. Tỉnh/thành phố nào sau đây được mệnh danh “thủ phủ cà phê” của Việt Nam?

A. Lâm Đồng.

B. Kon Tum.

C. Đắk Nông.

D. Đắk Lắk.

Câu 4. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?

A. Than bùn.

B. Bô-xít.

C. Đá quý.

D. Sắt.

Câu 5. Ở vùng Tây Nguyên, khoáng sản bô-xít tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây?

A. Lâm Đồng, Đắk Nông.

B. Đắk Nông, Kon Tum.

C. Kon Tum, Lâm Đồng.

D. Đắk Lắk, Đắk Nông.

Câu 6. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. địa hình có sự phân bậc.

B. khí hậu có sự phân hóa.

C. thiếu nước vào mùa khô.

D. tầng phong hóa đất sâu.

Câu 7. Các loại cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở Tây Nguyên là

A. cà phê, cao su, hồi.

B. cà phê, cao su, chè.

C. cà phê, cao su, dừa.

D. cà phê, cao su, quế.

Câu 8. Ở Tây Nguyên cây cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum.

B. Đắk Nông.

C. Gia Lai.

D. Lâm Đồng.

Câu 9. Tỉnh nào sau đây của vùng Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba quốc gia Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia?

A. Kon Tum.

B. Gia Lai.

C. Lâm Đồng.

D. Đắk Nông.

Câu 10. Tây Nguyên giáp với

A. vùng biển rộng lớn.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. nước bạn Trung Quốc.

Câu 11. Ở nước ta hiện nay, vùng nào sau đây không giáp với biển Đông?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 12. Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc

A. Chăm, Hoa.

B. Tày, Nùng.

C. Xơ-đăng, Ê Đê.

D. Thái, Mông.

Câu 13. Nhà máy thủy điện nào sau đây ở Tây Nguyên có công suất lớn nhất?

A. Sê San 4.

B. Yaly.

C. Buôn Kuốp.

D. Đồng Nai 3.

Câu 14. Thành phố nổi tiếng về trồng hoa và rau ôn đới ở Tây Nguyên là

A. Tân Rai.

B. Buôn Đôn.

C. Đà Lạt.

D. Yok Đôn.

Câu 15. Việc làm thủy lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do

A. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu.

B. sự phân mùa của khí hậu sâu sắc.

C. độ dốc địa hình lớn, nhiều bão.

D. số giờ nắng nhiều, địa hình dốc.

Câu 16. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Kon Tum.

B. Gia Lai.

C. Đồng Nai.

D. Đắk Lắk.

Câu 17. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Phú Yên.

B. Khánh Hòa.

C. Đồng Nai.

D. Đắk Nông.

Câu 18. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng do

A. gần với Đông Nam Bộ và diện tích rộng.

B. biên giới kéo dài với Lào và Cam-pu-chia.

C. tiếp giáp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. tập trung nhiều ba-dan xếp tầng rộng lớn.

Câu 19. Tây Nguyên không tiếp giáp với

A. nước láng giềng Lào.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 20. Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là

A. đầu tư các nhà máy quy mô rộng.

B. không làm thu hẹp diện tích rừng.

C. xây dựng mạng lưới giao thông.

D. mở rộng hợp tác với nước ngoài.

Câu 21. Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Mực nước ngầm bị hạ thấp.

B. Mất nơi sinh sống động vật.

C. Tăng độ mặn trong đất.

D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý.

Câu 22. Để bảo vệ rừng ở Tây Nguyên, biện pháp quan trọng hàng đầu là

A. phân bố dân cư và nguồn lao động.

B. hạn chế di cư, phát triển lâm nghiệp.

C. giao đất, giao rừng cho người dân.

D. tăng khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.

Câu 23. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí do

A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng.

B. nhiều hồ có nước quanh năm, các sông lớn.

C. các sông có độ dốc và tốc độ dòng chảy lớn.

D. lưu lượng nước sông lớn, mưa quanh năm.

Câu 24. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với hồ thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A. Nguồn nước tưới vào mùa khô.

B. Sử dụng cho mục đích du lịch.

C. Hạn chế phát triển công nghiệp.

D. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 25. Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên là

A. có nền văn hóa rất đa dạng.

B. trình độ lao động hạn chế.

C. có nhiều dân tộc sinh sống.

D. hạ tầng đô thị dần hiện đại.

Câu 26. Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do

A. địa hình núi cao và nhiều sông lớn

B. nhiều sông ngòi với lưu lượng lớn.

C. mưa lớn quanh năm, nền đá cứng.

D. nền địa chất ổn định, đất đa dạng.

Câu 27. So với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu do

A. khí hậu khô nóng, nhiều đồng cỏ.

B. nhiều đồng cỏ tự nhiên, đất rộng.

C. người dân kinh nghiệm chăn nuôi.

D. cơ sở thức ăn công nghiệp rất tốt.

Câu 28. Khí hậu Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây khác với Đông Nam Bộ?

A. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam.

B. Có một mùa mưa và một mùa khô rất rõ rệt.

C. Khí hậu ở vùng mang tính chất cận xích đạo.

D. Khí hậu có sự phân hóa mạnh theo độ cao.

Câu 29. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ cùng có chung một đặc điểm là

A. có nhiều điều kiện phát triển hải sản.

B. là hai vùng duy nhất không giáp biển.

C. diện tích đất lâm nghiệp lớn nhất nước.

D. dẫn đầu cả nước về khoáng sản bô-xít.

Câu 30. Đặc điểm tự nhiên gây ra nhiều khó khăn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là

A. sương muối, sương giá.

B. lượng mưa ít trong năm.

C. mùa khô sâu sắc và kéo dài.

D. địa hình phân bậc mạnh.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: