X

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 19 (có đáp án 2024): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 19: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Lịch sử 10.

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 19 (có đáp án 2024): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 50 dân tộc.

B. 52 dân tộc.

C. 54 dân tộc.

D. 56 dân tộc.

Câu 2. Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là

A. dân tộc Tày.

B. dân tộc Thái.

C. dân tộc Mường.

D. dân tộc Kinh.

Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:

“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.

A. Ngữ hệ.

B. Tiếng nói.

C. Chữ viết.

D. Ngôn từ.

Câu 4. Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

A. Ba.

B. Bốn.

C. Năm.

D. Sáu.

Câu 5. Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.

B. Ngữ hệ Nam Á.

C. Ngữ hệ Hán - Tạng.

D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.

Câu 6. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

A. Năm.

B. Sáu.

C. Bảy.

D. Tám.

Câu 7. Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Nam Á.

B. Nam Đảo.

C. Thái - Ka-đai.

D. Hán - Tạng.

Câu 8. Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là

A. tiếng Thái.

B. tiếng Môn.

C. tiếng Hán.

D. tiếng Việt.

Câu 9. Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là

A. vừa tập trung vừa xen kẽ.

B. chỉ sinh sống ở đồng bằng.

C. chỉ sinh sống ở miền núi.

D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo.

Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?

A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.

B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.

C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.

D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.

Câu 11. Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là

A. thịt, cá.

B. rau, củ.

C. cá, rau.

D. lúa, ngô.

Câu 12. Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?

A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài.

B. Phong phú về hoa văn trang trí.

C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.

D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.

Câu 13. Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?

A. Nhà sàn.

B. Nhà thuyền.

C. Nhà rông.

D. Nhà trệt.

Câu 14. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của các dân tộc ở Việt Nam?

A. Thờ thánh Ala.

B. Thờ cúng tổ tiên.

C. Thờ anh hùng dân tộc.

D. Thờ cúng Trời, đất.

Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội đối với đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam?

A. Là dịp bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.

B. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.

C. Góp phần giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa qua các thế hệ.

D. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.

Câu 1:

Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 50 dân tộc.
B. 52 dân tộc.

C. 54 dân tộc.

D. 56 dân tộc.

Xem lời giải »


Câu 2:

Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là

A. dân tộc Tày.

B. dân tộc Thái.
C. dân tộc Mường.
D. dân tộc Kinh.

Xem lời giải »


Câu 3:

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:

“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.

A. Ngữ hệ.

B. Tiếng nói.

C. Chữ viết.
D. Ngôn từ.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

A. Ba.

B. Bốn.

C. Năm.

D. Sáu.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
B. Ngữ hệ Nam Á.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

A. Năm.

A. Năm.

C. Bảy.

D. Tám.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Nam Á.

B. Nam Đảo.

C. Thái - Ka-đai.

D. Hán - Tạng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là

A. tiếng Thái.

B. tiếng Môn.

C. tiếng Hán.

D. tiếng Việt.

Xem lời giải »


Câu 9:

Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là

A. vừa tập trung vừa xen kẽ.

B. chỉ sinh sống ở đồng bằng.

C. chỉ sinh sống ở miền núi.

D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?

A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.

B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.

C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.

D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.

Xem lời giải »


Câu 11:

Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là

A. thịt, cá.

B. rau, củ.

C. cá, rau.
D. lúa, ngô.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?

A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài.

B. Phong phú về hoa văn trang trí.

C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.

D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?

A. Nhà sàn.

B. Nhà thuyền.

C. Nhà rông.
D. Nhà trệt.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của các dân tộc ở Việt Nam?

A. Thờ thánh Ala.
B. Thờ cúng tổ tiên.
C. Thờ anh hùng dân tộc.
D. Thờ cúng Trời, đất.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội đối với đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam?

A. Là dịp bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.

B. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.
C. Góp phần giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa qua các thế hệ.
D. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án sách Chân trời sáng tạo hay khác: