Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 (có đáp án 2024): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Lịch sử lớp 10 Chương 6: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Lịch sử 10.
Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 (có đáp án 2024): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 19: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 20: Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam
Câu 1:
Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
C. 54 dân tộc.
Câu 2:
Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là
A. dân tộc Tày.
Câu 3:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.
B. Tiếng nói.
Câu 5:
Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?
Câu 6:
Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?
A. Năm.
A. Năm.
C. Bảy.
D. Tám.
Câu 7:
Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?
A. Nam Á.
B. Nam Đảo.
C. Thái - Ka-đai.
Câu 8:
Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là
B. tiếng Môn.
C. tiếng Hán.
Câu 9:
Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là
A. vừa tập trung vừa xen kẽ.
C. chỉ sinh sống ở miền núi.
Câu 10:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Câu 11:
Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là
B. rau, củ.
Câu 12:
Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?
B. Phong phú về hoa văn trang trí.
C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.
Câu 13:
Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?
A. Nhà sàn.
B. Nhà thuyền.
Câu 14:
Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của các dân tộc ở Việt Nam?
Câu 15:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội đối với đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam?
A. Là dịp bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.
Câu 1:
Một trong những cơ sở dẫn tới sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là
Câu 2:
Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
Câu 3:
Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?
Câu 4:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Câu 5:
Một trong những vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
A. tạo nên sự phong phú về văn hóa giữa các vùng miền đất nước.
C. thống nhất đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
Câu 6:
Tổ chức nào sau đây có vai trò to lớn trong việc củng cố, mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam hiện nay?
B. Hội Văn hóa cứu quốc.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 7:
Các nguyên tắc cơ bản trong đường lối về chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam là
A. bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ lẫn nhau.
B. bình đẳng, chủ quyền, thống nhất trong đa dạng.
C. đoàn kết, tôn trọng, thống nhất trong đa dạng.
Câu 8:
Một trong những nội dung của nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam là
A. các dân tộc tôn trọng và giúp đỡ nhau về mọi mặt.
B. phát huy truyền thống đoàn kết trong lịch sử.
C. các dân tộc Việt Nam đều có quyền ngang nhau.
Câu 9:
Một trong những nội dung của nguyên tắc đoàn kết giữa các dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam là
A. các dân tộc tôn trọng nhau, giúp nhau cùng phát triển về mọi mặt.
C. các dân tộc phát triển sẽ giúp đỡ cho các dân tộc còn khó khăn.
Câu 10:
Một trong những nội dung của nguyên tắc tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam là
A. các dân tộc vun đắp, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
B. các dân tộc phát triển giúp đỡ các dân tộc còn khó khăn.
C. phát huy truyền thống đoàn kết dân tộc trong lịch sử.
Câu 11:
Trong chính sách dân tộc về kinh tế, Đảng và Nhà nước Việt Nam có chủ trương nào sau đây?
A. Xây dựng cơ chế quản lí kinh tế thị trường năng động, linh hoạt.
Câu 12:
Một trong những chính sách dân tộc trên lĩnh vực văn hóa - xã hội của Nhà nước Việt Nam là
A. tôn vinh những giá trị văn hóa truyền thống.
B. phổ cập giáo dục cho các dân tộc thiểu số.
C. mở rộng giao lưu văn hóa với bên ngoài.
Câu 13:
Nội dung nào sau đây không phải là chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay?
A. Mở rộng quan hệ đối ngoại với các quốc gia, khu vực.
B. Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển sản xuất.
Câu 14:
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước đem lại ý nghĩa nào sau đây đối với việc củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam?
C. Góp phần nâng cao đời sống của đồng bào các dân tộc.
Câu 15:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở dẫn tới sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam?
......................................................................
......................................................................
......................................................................