Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 76 lesson 1 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 11 trang 76 lesson 1 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 76 lesson 1 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 76 Lesson 1 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

1 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 76 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. rug (thảm)

2. shelf (giá)

3. blanket (chăn)

4. cabinet (tủ)

5. pillow (gối)

2 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 76 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. bed

2. shelf

3. It’s on the bed.

4. It’s on the shelf.

5. It’s in the cabinet.

6. It’s on the rug.

Nội dung bài nghe:

1. Where's the pillow? It's on the bed.

2. Where's the book? It's on the shelf.

3. Where's the blanket? It's on the bed.

4. Where's the pen? It's on the shelf.

5. Where's the T-shirt? It's in the cabinet.

6. Where's the teddy bear? It's on the rug.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái gối đâu? - Nó ở trên giường.

2. Sách đâu? - Nó ở trên giá.

3. Cái chăn đâu? - Nó ở trong tủ.

4. Cái bút đâu? - Nó ở trên giá.

5. Áo phông đâu? - Nó ở trong tủ.

6. Con gấu bông đâu? - Nó ở trên tấm thảm.

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: