Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 lesson 2 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 9 trang 63 lesson 2 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 lesson 2 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson 2 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nghe. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. V

2. X

3. X

4. V

5. X

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. She can't ride a bike.

3. She can't fly.

4. She can catch.

5. She can't play soccer.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Cô ấy không thể đi xe đạp.

3. Cô ấy không thể bay.

4. Cô ấy có thể bắt.

5. Cô ấy không thể chơi bóng đá.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. can’t

2. can

3. can’t

4. can

5. can

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể bay.

2. Nó có thể bắt.

3. Cô ấy không thể đạp xe.

4. Cậu ấy có thể chơi bóng đá.

5. Nó có thể chạy.

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: