Giải các phương trình sau: a) log3 (2x - 1) = 3
Giải các phương trình sau:
Giải sách bài tập Toán 11 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - Chân trời sáng tạo
Bài 2 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) log3 (2x - 1) = 3;
b) log49 x = 0,25;
c) log2 (3x + 1) = log2 (2x - 4);
d) log5 (x - 1) + log5 (x - 3) = log5 (2x + 10);
e) log x + log (x – 3) = 1;
g) log2 (log81 x) = -2.
Lời giải:
a) Điều kiện: 2x – 1 > 0
Ta có: log3 (2x - 1) = 3
⇔ 2x - 1 = 33 = 27
⇔ x = 14 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {14}.
b) Điều kiện: x > 0
Ta có: log49 x = 0,25
⇔
⇔
⇔
⇔ x = (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {}.
c) Điều kiện:
Ta có: log2 (3x + 1) = log2 (2x - 4)
⇔ 3x + 1 = 2x – 4 (do 2 >1)
⇔ x = – 5 (loại).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
d) Điều kiện:
Ta có: log5 (x - 1) + log5 (x - 3) = log5 (2x + 10)
⇔
⇔
⇔ x2 – 4x + 3 = 2x + 10 (do 2 >1)
⇔ x2 – 6x – 7 = 0.
⇔ x = 7 (nhận) hoặc x = –1 (loại)
Kết hợp điều kiện, vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {7}.
e) Điều kiện:
Ta có: log x + log (x – 3) = 1
⇔ log [x(x – 3)] = 1
⇔ log (x2 – 3x)=1
⇔ x2 – 3x – 10 = 0 (do 10 >1)
⇔ x = 5 (nhận) hoặc x = –2 (loại)
Kết hợp điều kiện, vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {5}.
g) Điều kiện:
Ta có: log2 (log81 x) = -2
⇔ log81 x = 2-2 ⇔ x = = 3 (nhận)
Kết hợp điều kiện, vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3}.
Lời giải SBT Toán 11 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit hay khác:
Bài 1 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau: a) ; ....
Bài 3 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) ; ....
Bài 4 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) log3 (x + 4) < 2; ....
Bài 5 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau: a) 4x – 5.2x + 4 = 0; ....