Trắc nghiệm Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 34 (có đáp án) - Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo
Với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 6 Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 34 hay nhất, có đáp án và lời giải chi tiết, được biên soạn bám sát chương trình sgk Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn luyện trắc nghiệm và từ đó học tốt môn Ngữ văn 6 hơn.
Câu hỏi Trắc nghiệm Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 34
Câu 1: Từ đồng âm là gì?
A. Là từ giống nhau về nghĩa nhưng khác xa nhau về mặt âm đọc
B. Là từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Từ nhiều nghĩa là gì?
A. Là từ có nghĩa đen và nghĩa bóng
B. Là từ có từ một tới hai nghĩa trở lên
C. Là từ có ít nhất từ hai nghĩa trở lên
D. Là từ chỉ có một nghĩa nhưng nhiều cách hiểu
Câu 4: Hiện tượng từ nhiều nghĩa là gì
A. Nghĩa xuất hiện đầu tiên được gọi là nghĩa gốc, từ nghĩa gốc suy ra nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ, hoán dụ
B. Là việc tạo ra nhiều nghĩa mới cho từ
C. Hiện tượng từ có nghĩa đen và nghĩa bóng
Câu 5: Từ đồng âm và từ đa nghĩa là một loại từ.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?
A. Từ đơn và từ ghép
B. Từ đơn và từ láy
C. Từ đơn
D. Từ ghép và từ láy
Câu 8: Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?
A. Từ ghép đẳng lập
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ đơn
D. Từ láy hoàn toàn
Câu 9: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?
A. Từ ghép chính phụ
B. Từ láy hoàn toàn
C. Từ ghép đẳng lập
D. Từ láy bộ phận
Câu 10: Tìm từ láy trong các từ dưới đây?
A. Tươi tốt
B. Tươi đẹp
C. Tươi tắn
D. Tươi thắm
Câu 11: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?
A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
D. Từ được tạo thành từ một tiếng.
Câu 12: Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A. Tiếng
B. Từ
C. Chữ cái
D. Nguyên âm
Câu 13: Đâu là nhận xét đúng về từ đồng âm?
A. Là từ cùng âm thanh nhưng nghĩa khác nhau
B. Là từ cùng nghĩa nhưng âm thanh khác nhau
C. Là từ cùng nghĩa và âm thanh
D. Là từ một nghĩa gốc có thể tạo ra nhiều nghĩa chuyển
Câu 14: Trong từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào sau đây?
A. Nghĩa gốc và nghĩa đen
B. Nghĩa bóng và nghĩa chuyển
C. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
D. Nghĩa gốc và nghĩa bóng