Trắc nghiệm Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 96 (có đáp án) - Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo
Với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 6 Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 96 hay nhất, có đáp án và lời giải chi tiết, được biên soạn bám sát chương trình sgk Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn luyện trắc nghiệm và từ đó học tốt môn Ngữ văn 6 hơn.
Câu hỏi Trắc nghiệm Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 96
Câu 1: Cụm danh từ có thể giữ vai trò chủ ngữ, vị ngữ trong câu, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Cho câu sau: Mỗi chiếc lá rụng có một linh hồn riêng, một tâm tình riêng, một cảm giác riêng” có mấy cụm danh từ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng mô hình cấu trúc của cụm danh từ?
A. Cụm danh từ có mô hình cấu trúc phức tạp
B. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình gồm 2 phần: phần phụ trước và phần trung tâm
C. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có 2 phần: phần trung tâm và phần phụ sau
D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần trước, phần trung tâm, phần sau
Câu 4: Tìm cụm danh từ, cụm nào đủ cấu trúc ba phần?
A. Một em học sinh lớp 6
B. Tất cả lớp
C. Con trâu
D. Cô gái mắt biếc
Câu 5: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào chỉ có thành phần trung tâm và phụ sau
A. Các bạn học sinh
B. Hoa hồng
C. Chàng trai khôi ngô
D. Chiếc thuyền buồm khổng lồ màu đỏ
Câu 6: Có bao nhiêu cụm danh từ trong đoạn văn sau:
Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt đổ ra con sông Cửa Lớn, xuôi về Năm Căn. Dòng sông Năm Căn mênh mông, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác, cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng.
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 7: Cả ba cô con gái là cụm từ có mấy thành phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không xác định được
Câu 8: Cụm từ “Một vành đai phòng thủ kiên cố” có là cụm danh từ không?
A. Có
B. Không
Câu 9: Phần phụ sau cụm động từ bổ sung ý nghĩa nào cho động từ?
A. Chỉ nguyên nhân, mục đích
B. Chỉ không gian
C. Chỉ thời gian, địa điểm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Dòng nào sau đây nêu sai đặc điểm của động từ?
A. Thường làm vị ngữ trong câu
B. Có khả năng kết hợp với đã, sẽ đang, cũng, vẫn chớ
C. Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ
D. Thường làm thành phần phụ trong câu
Câu 11: Động từ là những từ không trả lời cho câu hỏi nào sau đây?
A. Cái gì?
B. Làm gì?
C. Thế nào?
D. Làm sao?
Câu 12: Nhận xét không đúng về “định”, “toan”, “đánh” là?
A. Trả lời câu hỏi: làm sao?
B. Trả lời câu hỏi: thế nào?
C. Đòi hỏi phải có động từ khác kèm phía sau
D. Không cần kèm phía sau
Câu 13: Nhóm động từ nào cần động từ khác đi kèm phía sau?
A. Định, toan, dám, đừng
B. Buồn, đau, ghét, nhớ
C. Chạy, đi, cười, đọc
D. Thêu, may, khâu, đan
Câu 14: Nhận định không đúng về cụm động từ?
A. Hoạt động trong câu như một động từ
B. Hoạt động trong câu không như động từ
C. Do một động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
D. Có ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu trúc phức tạp hơn động từ