Tiếng Anh 10 Unit 10A Discuss healthy and unhealthy habits - Cánh diều Explore New Worlds
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 10A Discuss healthy and unhealthy habits trong Unit 10: Lifestyles sách Cánh diều. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Explore New Worlds Unit 10.
- Vocabulary trang 112, 113 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- A trang 112 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- B trang 112 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- C trang 112 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- D trang 113 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- E trang 113 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- F trang 113 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- G trang 113 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
- Goal check trang 113 Tiếng Anh lớp 10 Unit 10A
Tiếng Anh 10 Unit 10A Discuss healthy and unhealthy habits - Cánh diều Explore New Worlds
Vocabulary
Noura has a healthy lifestyle. She's in good shape because she works out at the gym and rides her bike to school every day. She eats healthy food, like fresh fruit and vegetables.
Robert doesn't have a good lifestyle. He's in bad shape because he never gets any exercise. He eats too much junk food and no fruit or vegetables, so he gets sick a lot.
Hướng dẫn dịch:
Noura có một lối sống lành mạnh. Cô ấy có phong độ tốt vì cô ấy tập thể dục ở phòng tập thể dục và đạp xe đến trường mỗi ngày. Cô ấy ăn thức ăn lành mạnh, như trái cây tươi và rau quả.
Robert không có một lối sống tốt. Anh ấy đang ở trong tình trạng tồi tệ vì anh ấy không bao giờ tập thể dục. Anh ấy ăn quá nhiều đồ ăn vặt và không có trái cây hoặc rau quả, vì vậy anh ấy bị ốm rất nhiều.
A (trang 112 sgk Tiếng Anh 10):Complete the sentences with the word in blue. (Hoàn thành các câu với các từ ở màu xanh)
1. I need to exercise more. I'm ______
2. Helen doesn't have a _____diet. She eats a lot of junk food.
3. I have a healthy_____ I don't smoke and I get regular exercise.
4. I need to change my diet. I eat too much_____
5. Jane is feeling much healthier. She_______ and eats healthy food, like vegetables and fruit. Soon she'll be______
Đáp án:
1-in bad shape |
2-healthy |
3-lifestyle |
4-junk food |
5-works out/ in good shape |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi cần tập thể dục nhiều hơn. Dáng tớ đang xấu
2. Helen không có thực đơn lành mạnh. Cô ấy ăn rất nhiều đồ ăn vặt.
3. Tôi có lối sống lành mạnh. Tôi không hút thuốc và tôi tập thể dục thường xuyên.
4. Tôi cần thay đổi chế độ ăn uống của mình. Tôi ăn quá nhiều đồ ăn nhanh
5. Jane đang cảm thấy khỏe mạnh hơn nhiều. Cô ấy luyện tập và ăn thức ăn lành mạnh, như rau và trái cây. Chẳng bao lâu nữa dáng cô ấy sẽ đẹp
B (trang 112 sgk Tiếng Anh 10):Are these activities healthy or unhealthy? Write the numbers for the activities in the table below. (Các hoạt động sau đây ành mạnh hay không lành mạnh? Viết các số của các hoạt động vào bảng dưới đây)
1. Ride a bike to work
2. Smoke
3. Watch too much TV
4. Drink enough water
5. Get 8 hours of sleep every night
6. Sunbathe all day
7. Eat lots of fruit and vegetables
8. Drink too much coffee
9. Take the stairs
10. Work very long hours
Healthy |
Unhealthy |
|
|
Đáp án:
Healthy |
Unhealthy |
1,4,5,7,9 |
2.3.6.8.10 |
Hướng dẫn dịch:
1. Đạp xe đi làm
2. Hút thuốc
3. Xem TV quá nhiều
4. Uống đủ nước
5. Ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm
6. Tắm nắng cả ngày
7. Ăn nhiều trái cây và rau quả
8. Uống quá nhiều cà phê
9. Đi cầu thang bộ10. Làm việc nhiều giờ
C (trang 112 sgk Tiếng Anh 10): In groups, think of two more examples of healthy activities and two more example of unhealthy activities. Write them in the table in B and compare with the class. (Làm việc theo nhóm, nghĩ về các ví dụ khác về các hành động lành lạnh và hai hoạt động không lành mạnh viết chúng vào bảng B và so sánh với bạn của bạn.)
Healthy | Unhealthy |
- Work out regularly- Eat vegetable | - Drink too much coke- Eat too much fast food |
D (trang 113 sgk Tiếng Anh 10):Turn the following sentences into reported speech. (Đổi các câu sang thành câu trần thuật)
1. Beatrice: "My brother doesn't feel happy at work.' → Beatrice said that _______
2. Nam: "I'm on the school soccer team -> Nam said that _______
3. Arata and John: "We need to relax more”-> Arata and John believed that_____
4. Jack: "I will call you next week." → Jack told Susan that_____
5. Hùng: "He's walking to school now." → Hùng said that_____
Đáp án:
1. Beatrice said that her brother didn’t feel happy at work
2. Nam said that he was on the school soccer team
3. Arata and John believed that they needed to relax more
4. Jack told Susan that he would call her the next week
5. Hung said that he was walking to school then
Hướng dẫn dịch:
1. Beatrice nói rằng anh trai cô ấy không cảm thấy hạnh phúc khi làm việc
2. Nam nói rằng anh ấy đã tham gia đội bóng đá của trường.
3. Arata và John tin rằng họ cần thư giãn nhiều hơn
4. Jack nói với Susan rằng anh ấy sẽ gọi cho cô ấy vào tuần tới
5. Hùng nói rằng lúc đó anh ấy đang đi bộ đến trường
E (trang 113sgk Tiếng Anh 10): Correct the erroes in the reported speech in column B. (Sửa các lỗi sai trong câu trần thuật ở cột B)
A- Direct speech | B- Reported speech |
1. "I'm in good shape. Elena said. 2. "My sister is drinking orange juice" Trúc said 3. "I will work very long hours tomorrow." John decided. 4. "I'm planning to change my diel," Slephen explained. 5. "You need to see the doctor immediately!" Clark said. | Elena said that I was in good shape.Trúc said that her sister is drinking orange juice. John decided that he would work very long hours tomorrow Stephen explained that he is planning to change his diet. Clark said that I need to see the doctor immediately. |
Đáp án:
1. I-> She | 2. is-> was | 3-tomorrow-> the next day |
4. is-was | 5. need-> needed |
|
Hướng dẫn dịch:
Elena nói rằng cô đang ở trong tình trạng tốt.Trúc nói rằng em gái cô đang uống nước cam. John quyết định rằng anh ấy sẽ làm việc rất nhiều giờ vào ngày mai Stephen giải thích rằng anh ấy đang có kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của mình.Clark nói rằng tôi cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức
F (trang 113 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the conversation. What advice does Faisal give? (Nghe đoạn hội thoại và Faisal đã đưa ra lời khuyên gì?)
Alex: I feel so tired all the time. I don't have any energy. What should I do?
Faisal: Do you get eight hours of sleep every night?
Alex: Yes, I do. In fact, I usually sleep longer than that!
Faisal: Well, you could get more exercise.
Alex: Like what?
Faisal: You could work out at the gym
Alex: But I don't have time. I'm too busy.
Faisal: Really? How do you get to work in the morning?
Alex: I drive my car, of course.
Faisal: Why?! It's only a mile to your office. You should walk or ride a bike.
Đáp án:
Faisal advised Alex to walk or ride a bike to her office(Faisal khuyên Alex nên đi bộ hoặc đi xe đạp đến chỗ làm )
Hướng dẫn dịch:
Alex: Lúc nào tôi cũng cảm thấy rất mệt mỏi. Tôi không có một chút năng lượng nào. Tôi nên làm gì?
Faisal: Bạn có ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm không?
Alex: Vâng, tôi có. Trên thực tế, tôi thường ngủ lâu hơn thế!
Faisal: Chà, bạn có thể tập thể dục nhiều hơn.
Alex: Như cái gì?
Faisal: Bạn có thể tập luyện tại phòng tập thể dục
Alex: Nhưng tôi không có thời gian. Tôi bận quá.
Faisal: Thật không? Làm thế nào để bạn đi làm vào buổi sáng?
Alex: Tôi lái xe, tất nhiên.
Faisal: Tại sao ?! Chỉ một dặm đến văn phòng của bạn. Bạn nên đi bộ hoặc đi xe đạp.
G (trang 113 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đôi vai và nói lại lần nữa.)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
GOAL CHECK
Discuss Healthy and Unhealthy Habits In pairs, ask Do you...? questions about the activities in B. Use reported speech to talk about your partner's habits. (Thảo luận về các thói quen lành mạnh và không lành mạnh Theo cặp, hỏi Bạn có ... không? câu hỏi về các hoạt động ở B. Sử dụng câu trần thuật để nói về thoái quen của bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn trả lời:
Mai Anh said that she got up early
She said that she walked to school everyday
She said that she usually played badminton after
school
Hướng dẫn dịch:
Mai Anh nói rằng cậu dậy sớm
Cậu ấy nói rằng cậu ấy đi bộ đến trường hàng ngày
Cậu ấy nói rằng cậu ấy thường chơi cầu lông sau khi
Ngôi trường