Tiếng Anh 10 Unit 7C Describe characteristics and qualities - Cánh diều Explore New Worlds
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7C Describe characteristics and qualities trong Unit 7: Communication sách Cánh diều. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Explore New Worlds Unit 7.
- Language Expansion trang 80 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- A trang 80 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- Grammar trang 80, 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- B trang 80 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- C trang 80 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- D trang 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- E trang 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- Conversation trang 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- F trang 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- G trang 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- H trang 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
- Goal check trang 81 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7C
Tiếng Anh 10 Unit 7C Describe characteristics and qualities - Cánh diều Explore New Worlds
Language expansion:The senses
A (trang 80 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photos from different countries. Match the comments to the photos. (Nhìn vào các bức tranh về các đất nước khác nhau. Nối các lời nhận xét vào dưới các bức ảnh)
a. “ That smells terribe!”
b. “He looks very old.”
c. “They sound fantastic!.”
d. “ It tastes delicious!”
e. “This feels soft.”
Đáp án:
1-c |
2-d |
3-b |
4-e |
5-a |
|
Hướng dẫn dịch:
a. "Nó có mùi kinh khủng!"
b. "Anh ấy trông rất già."
c. “Chúng nghe thật tuyệt vời !.”
d. "Nó có vị rất ngon!"
e. "Điều này cảm thấy mềm mại."
Grammar
B (trang 80 sgk Tiếng Anh 10): Complete the table with these words. (Hoàn thành các câu với các từ sau)
ears
|
feel | look | nose | smell | taste | touch |
The five senses |
Part of the body |
Sensory verbs |
sight |
eyes |
5_________
|
hearing |
3._______ |
Sound
|
1. _______ |
Mouth and tongue
|
Taste |
smell |
4._______
|
6.________ |
2._______ |
Hands and fingers |
7.___________
|
Đáp án:
1-taste |
2.touch |
3.ears |
4.nose |
5. see |
6. smell |
7. feel |
|
C (trang 80 sgk Tiếng Anh 10): Underline the five sensory verbs in A. Then answer these questions. (Gạch chân 5 động từ chỉ cảm giác ở bài A. Sau đó trả lời các câu hỏi sau)
1. What verb form do you normally use with sensory verbs?
2. What type of word usually follows a sensory verb?
Đáp án:
1. We use bare infinitive with sensory verbs.
2. We usually use adjectives follows a sensory verb.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sử dụng bare infinitive với các động từ cảm giác.
2. Chúng tôi thường sử dụng tính từ theo sau một động từ cảm giác.
D (trang 81 sgk Tiếng Anh 10): Use the correct form of sensory verbs in B to complete the sentences. (Sử dụng các động từ chỉ cảm giác trong bài B để hoàn thành các câu sau.)
1. When I see people rock climbing, I think it ____very dangerous!
2. Turn that music off! It _____terrible!
3. I like your flower. It____ nice
4. These French fries ______too salty
5. I prefer these shoes. They ______more comfortable
Đáp án:
1-looks |
2. sounds |
3. smells |
4-tastes |
5- feel |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Khi tôi thấy mọi người leo núi, tôi nghĩ nó trôngrất nguy hiểm!
2. Tắt nhạc đó đi! Nó nghe thật khủng khiếp!
3. Tôi thích bông hoa của bạn. Nó có mùi rất thơm.
4. Khoai tây chiên có vị mặn quá
5. Tôi thích đôi giày này hơn. Chúng có vẻ thoải mái hơn
E (trang 81 sgk Tiếng Anh 10): In groups, say which sensory verb(s) can be used with each adjective. There may be more than one answer. Then say a new sentence with each adjective and a sensory verb. (Theo nhóm, hãy cho biết (các) động từ cảm giác nào có thể được sử dụng với mỗi tính từ. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời. Sau đó, nói một câu mới với mỗi tính từ và một giác quan.)
Beautiful
|
expensive
|
loud | polluted
|
sweet |
Cold | hard | noisy
|
smooth | tired |
Đáp án:
Look |
Tired, beautiful, polluted |
sound |
Loud, noisy |
Taste |
Cold, hard, smooth, sweet, |
Smell |
sweet |
Feel |
Tired, cold |
Conversation
F (trang 81 sgk Tiếng Anh 10):Listen to the conversation. Which headphones does Susan prefer? Why? (Nghe đoạn hội thoại. Cái tai nghe nào Susan thích hơn? Tại sao?)
Bill: What do you think of these headphones?
Susan: The black ones? They look OK
Bill: Do they fit your head? Try them on
Susan: I think they feel too big.
Bill: Yes, I agree. They look huge! What about those blue ones?
Susan: They look very expensive. But they feel more comfortable.
Bill: How do they sound? Listen to some music with them.
Susan: Wow! They sound amazing!
Đáp án:
Susan prefers the blue ones because they feel more comfortable and sound amazing
Hướng dẫn dịch:
Bill: Bạn nghĩ gì về những chiếc tai nghe này?
Susan: Những người da đen? Họ trông ổn
Bill: Chúng có vừa với đầu của bạn không? Hãy thử chúng
Susan: Tôi nghĩ họ cảm thấy quá lớn.
Bill: Vâng, tôi đồng ý. Chúng trông rất lớn! Còn những cái màu xanh thì sao?
Susan: Nó trông rất đắt tiền. Nhưng nó lại có vẻ thoải mái hơn.
Bill: Chúng nghe như thế nào? Nghe nhạc thử với nó đi.
Susan: Chà! Nó nghe thật tuyệt vời!
G (trang 81 sgk Tiếng Anh 10):Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa.)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
H (trang 81 sgk Tiếng Anh 10):Change the underlined words and make a new conversation. (Thay đổi các từ gạch chân và tạo ra một đoạn hội thoại mới.)
Hướng dẫn làm bài:
Bill: What do you think of this hat?
Susan: The black one? They look nice
Bill: Do they fit your head? Try it on
Susan: I think they feel too small.
Bill: Yes, I agree. It doesn’t look big enough! What about the blue one?
Susan: It look very beautiful. And it feels better.
Bill: Try it on
Susan: Wow! It feels really fit
Hướng dẫn dịch:
Bill: Bạn nghĩ gì về chiếc mũ này?
Susan: Cái màu đen? Họ trông tuyệt thật
Bill: Chúng có vừa với đầu của bạn không? Hãy thử đi
Susan: Tôi nghĩ họ cảm thấy mình quá nhỏ bé.
Bill: Vâng, tôi đồng ý. Nó trông không đủ lớn! Còn cái màu xanh thì sao?
Susan: Nó trông rất đẹp. Nhưng nó cũng tốt hơn.
Bill: Hãy thử nó trên
Susan: Chà! Nó thực sự vừa
Goal check
Describe characteristics and qualities
In pairs, take turns talking about the characteristics of four of the following. Then give your opinion about your partner's choices. (Theo cặp, hãy lần lượt nói về đặc điểm của bốn điều sau đây. Sau đó đưa ra ý kiến của bạn về sự lựa chọn của bạn cùng nhóm.)
• Your favorite piece of technology
• Your favorite dish
• Your favorite type of music
• Your favorite animal/pet/flower.
Your favorite place for a vacation
• Your favorite celebrity
Hướng dẫn làm bài:
My favorite piece of technology is smartphones. I think it looks beautiful
My favorite dish is hamburger. I think it taste fantastic.
My favorite type of music is pop. It sounds so good
My favorite animal is dogs. They look cute
My favorite place for a vacation is Thailand. It looks amazing’
My favorite celebrity is Bruno Mars. His songs sound amazing
Hướng dẫn dịch:
Công nghệ yêu thích của tớ là điện thoại thông minh. Tớ nghĩ nó trông đẹp
Món ăn yêu thích của tớ là hamburger. Tớ nghĩ rằng nó có hương vị tuyệt vời.
Loại nhạc yêu thích của tớ là nhạc pop. Nghe hay quá
Động vật yêu thích của tớ là chó. Họ trông đáng yêu
Nơi yêu thích của tớ cho một kỳ nghỉ là Thái Lan. Nó trông tuyệt vời'
Người nổi tiếng yêu thích của tớ là Bruno Mars. Những bài hát của anh ấy nghe thật tuyệt vời