Tiếng Anh 10 Unit 4B Order a meal - Cánh diều Explore New Worlds
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4B Order a meal trong Unit 4: Food sách Cánh diều. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Explore New Worlds Unit 4.
- Listening trang 42 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
- A trang 42 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
- B trang 42 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
- C trang 42 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
- D trang 42 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
- Communication trang 43 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
- E trang 43 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
- F trang 43 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4B
Tiếng Anh 10 Unit 4B Order a meal - Cánh diều Explore New Worlds
Listening
A (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Listen to a conversation in a restaurant. Write the man’s and woman’s order in the table below. (Nghe cuộc trò chuyện trong nhà hàng. Viết thứ tự của nam và nữ vào bảng bên dưới)
Đáp án:
Đang cập nhật
B (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Who asked these question, the man, the woman or the waiter. Write your answers. Then listen again and check. (Ai đã hỏi những câu hỏi này, đàn ông, đàn bà hay người phục vụ. Viết các Đáp án: của bạn. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
1. Can we order our drinks first?___the man____
2. Do you have any mineral water? _______________
3. Would you like sparkling or still? _______________
4. Are you ready to order? _______________
5. Would you like an appetizer? _______________
6. Does the steak come with a salad? _______________
7. How would you like your steak? _______________
8. Would you like anything else? _______________
Đáp án:
Đang cập nhật
C (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Read the information. Then listen to the strong and weak form of the question. (Đọc thông tin. Sau đó, lắng nghe hình thức mạnh và yếu của câu hỏi)
Hướng dẫn làm bài:
Đang cập nhật
D (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Listen and check the correct column. Then listen again and repeat. (Nghe và kiểm tra cột đúng. Hãy nghe và nhắc lại)
Đáp án:
Đang cập nhật
Communication
E (trang 43 sgk Tiếng Anh 10): Complet the menu with words in the box(Hoàn thành menu với từ ở trong bảng)
Đáp án:
1. Appetizers | 2-Vegetable | 3- Main dishes | 4-Pizza |
5-Desserts | 6- Drinks | 7- Coffee |
|
F (trang 43 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, write the name of another dish or drink at the bottom of each section of the menu. (Theo cặp, hãy viết tên món ăn hoặc đồ uống khác ở cuối mỗi phần của menu)
Hướng dẫn làm bài:
- Vietnam spring roll- Sticky rice- Fruit- Coke