X

Tiếng Anh 10 Cánh diều

Tiếng Anh 10 Unit 9 Grammar Reference - Cánh diều Explore New Worlds


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 9 Grammar Reference trong Unit 9: Types of clothing sách Cánh diều. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Explore New Worlds Unit 9.

Tiếng Anh 10 Unit 9 Grammar Reference - Cánh diều Explore New Worlds

Lesson A

A (trang 157 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with the comparative form of the adjectives in parentheses. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạnh so sánh hơn ở trong ngoặc)

A: I like your new car. Was it expensive?

B: No, it was (1) ____ (cheap) than my old car. But it's much (2) -______(fast)!

A: Can I sit in it?

B: Sure!

A: Oh, it's (3)___ (comfortable) than your other car, too. It also feels ____(4)(big) inside.

B: Yes, I think it is. The design is much (5) ___ (good).

Đáp án:

1- cheaper

2-fasster

3-more comfortable

4-bigger

5-better


Hướng dẫn dịch:

A: Tớ thích chiếc xe mới của bạn. Nó có đắt không?

B: Không, nó rẻ hơn chiếc xe cũ của tớ. Nhưng nó nhanh hơn nhiều.

A: Tớ có thể ngồi trong đó không?

B: Chắc chắn rồi!

A: Ồ, nó cũng thoải mái hơn chiếc xe khác của bạn. Nó cũng rộng hơn ở bên trong.

B: Vâng, tớ nghĩ là như vậy. Thiết kế cũng tốt hơn nhiều

B (trang 157 sgk Tiếng Anh 10): Make comparative sentences. (Viết câu so sánh)

1. This motorcycle / fast / your car.

This motorcycle is faster than your can

2. My brother / tall / you.

3. The Amazon River / long / the Ganges River.

4. Your apartment / much / big / mine.

Đáp án:

2, My brother is taller than you.

3. The Amazon River is longer than Ganges River

4.Your apartment is much bigger than mine.

Hướng dẫn dịch:

2, Anh trai tôi cao hơn bạn.

3. Sông Amazon dài hơn sông Hằng

4. Căn hộ của bạn lớn hơn nhiều so với của tôi.

Lesson B

C (trang 157 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in parentheses.

1. Mount Everest is the highest (high) mountain in the world.

2. Mexican food is hotter than Chinese food, but Indian food is (hot).

3. Which one is (cheap)?

4. I like a lot of European cities, but Paris is _ (beautiful).

5. Elephants are heavy, but blue whales are (heavy) animals in the world.

6. I think I'm (bad) math student in my class.

7. Cotton is cheaper than silk, but polyester is (cheap) material.

8. I like those two sweaters, but this one is (warm).

Đáp án:

1- the highest

2- the hottest

3- cheaper

4-the most beautiful

5- heavier

6- the worst

7-the cheapest

8-warmer


Hướng dẫn dịch:

1. Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

2. Thức ăn Mexico nóng hơn thức ăn Trung Quốc, nhưng thức ăn Ấn Độ lại nóng nhất

3. Cái nào là rẻ hơn?

4. Tôi thích rất nhiều thành phố ở Châu Âu, nhưng Paris thì đẹp nhất

5. Voi thì nặng, nhưng cá voi xanh là loài vật nặng nhất nhất thế giới.

6. Tôi nghĩ tôi là học sinh dở toán nhất trong lớp.

7. Bông rẻ hơn lụa, nhưng polyester là chất liệu rẻ nhất.

8. Tôi thích hai chiếc áo len đó, nhưng cái này thì ấm hơn.

D (trang 157 sgk Tiếng Anh 10): Add the missing adjectives, comparatives or superlatives to the table. (Thêm các tính từ còn thiếu ở dạng so sánh hơn hoặc so sánh hơn nhất vào bảng sau)

Adjective

Comparative

Superlative

Slow

Slower

Slowest

Short

1.

Shortest

2.

Bigger

3.

4.

5.

Heaviest

Dangerous

6.

7.

8.

Better

9.

bad

10.

11.

Đáp án:

Adjective

Comparative

Superlative

Slow

Slower

Slowest

Short

1.shorter

Shortest

2.big

Bigger

3.biggesr

4.heavy

5.heavier

Heaviest

Dangerous

6. more dangerous

7.the most dangerous

8.good

Better

9.best

bad

10. worse

11. worst

E (trang 157 sgk Tiếng Anh 10):Write the missing letters to complete the words. Some are comparatives and some are superlatives. (Viết các chữ các còn thiếu để hoàn các từ sau. Một số câu là so sánh hơn, một số câu là câu so sánh hơn nhất)

1. My sister is old______ than me.

2. I'm the old______ student in my class.

3. New York is big___ than San Francisco.

4. I think my grandfather is the happ___ person in the world!

5. This movie is funn___than the other one

6. That café serves the wors___food in the world! It’s horrible

Đáp án:

1. My sister is older than me.

2. I'm the oldest student in my class.

3. New York is bigger than San Francisco.

4. I think my grandfather is the happiest person in the world!

5. This movie is funnier than the other one

6. That café serves the worst food in the world! It’s horrible

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái tôi lớn hơn tôi.

2. Tôi là học sinh lớn tuổi nhất trong lớp.

3. New York lớn hơn San Francisco.

4. Tôi nghĩ ông tôi là người hạnh phúc nhất trên thế giới!

5. Bộ phim này hài hơn các bộ phim khác

6. Quán cà phê này có đồ ăn tệ nhất thể giới. Thật kinh khủng

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: