X

Tiếng Anh 10 Cánh diều

Tiếng Anh 10 Unit 10C Talk about lifestyle - Cánh diều Explore New Worlds


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 10C Talk about lifestyle trong Unit 10: Lifestyles sách Cánh diều. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Explore New Worlds Unit 10.

Tiếng Anh 10 Unit 10C Talk about lifestyle - Cánh diều Explore New Worlds

Language expansion

A (trang 116 sgk Tiếng Anh 10): Read the news report. In 2018, which country was the happiest in the world? (Đọc bản báo cáo. Năm 2018 nước nào hạnh phúc nhất thế giới)

The World Happiness Report uses information from 156 countries to decide which country is the happiest in the world. People in these countries are the most stress-free and the least overworked. In 2018, Finland was number one.

Đáp án:

In 2018, Finland was the happiest country in the word(Năm 2018, Phần Lan là nước hạnh phúc nhất thế giới)

B (trang 116 sgk Tiếng Anh 10): Look at the compound adjectives above in blue. Compound adjectives have words joined together. What are the two words in each compound adjective? (Nhìn vào các tính từ ghép ở trên có màu xanh lam. Tính từ ghép có các từ nối với nhau. Hai từ trong mỗi tính từ ghép là gì?)

Hướng dẫn trả lời

Stress + free => stress-freeOver + worked => overworked

C (trang 116 sgk Tiếng Anh 10): Match the compound adjectives to their meanings in the box. (Nối các tính từ ngắn với nghĩa của nó ở trong bảng)

a. working too much b. delicious c. without worries or problems

d. not high in calories e. making you happy f. produced in your own garden g. all your life h. not made in a factory

1. mouthwatering 2. Homemade 3. Heartwarming 4. lifelong 5. stress-free 6. homegrown 7. Overworked 8. low-calorie

Đáp án:

1-b (ngon) 5-c (không lo lắng, không có vấn dề)
2- f (không làm ở nhà máy) 6-h (ở nhà trồng)
3- e (khiến bạn vui vẻ) 7-a (làm việc quá nhiều)
4-g (suốt cuộc đời) 8-d (không có hàm lượng calories)

D (trang 116 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences. Use adjectives from C. (Hoàn thành câu. Sử dụng tính từ từ bài C)

1. Kevin and I went to kindergarten together. We are ________friends.

2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of ______fruit and vegetables.

3. I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am ________

4. My grandmother makes the best ________chicken soup in the world! It's absolutely________

Đáp án:

1- lifelong 3-overworked
2-homegrown 4-homemade/ mouthwatering

Hướng dẫn dịch:

1. Kevin và tớ đã đi học mẫu giáo cùng nhau. Chúng tớ là bạn bè suốt đời

2. Khi tôi còn nhỏ, bố tôi có một vườn rau. Chúng tôi đã ăn rất nhiều trái cây và rau tự trồng.

3. Tôi phải làm việc nhiều giờ, và tôi luôn mệt mỏi. Tôi nghĩ tôi đã làm việc quá sức

4. Bà tôi làm món súp gà tự làm ngon nhất trên thế giới! Nó hoàn toàn ngon

E (trang 116 sgk Tiếng Anh 10):

MY WORLD

Choose three compound adjectives in C and write sentences with the adjectives about your lifestyle. (Chọn ba tính từ ghét ở bài C và viết các câu với tính từ về lối sống của bạn)

Hướng dẫn làm bài:

I have been working without sleeping. I think I am overworkedI am used to making homemade dishesMi and I have been lifelong friends

Hướng dẫn dịch:

Tớ đã làm việc mà không ngủ. Tớ nghĩ rằng tớ đang làm việc quá sứcTớ đã quen với việc làm các món ăn tự làmMi và tớ đã là bạn suốt đời

Grammar

F (trang 117 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences. (Hoàn thành câu)

1. Mike said to me, "Where do you come from? Mike asked me ________

2. "How many hours do you work a week?" he asked me. He asked me ________

3. When_______________ ?" he asked me. He asked me when the train arrived.

4. She asked Long “Do you spend time on social media? “.She asked Long ___________

5.”____________” she asked me. She asked me if I ate fresh vegetables

Đáp án:

1. Mike asked me where I came from.

2. He asked me how many hours I worked for a week

3. “When does the train arrive” he asked me

4. She asked Long if he spent time on social media

5. “ Do you eat fresh vegetable?” she asked me

Hướng dẫn dịch:

1. Mike hỏi tôi từ đâu đến.

2. Anh ấy hỏi tôi làm việc bao nhiêu giờ trong một tuần

3. "Khi nào thì tàu đến?" anh ấy hỏi tôi

4. Cô ấy hỏi Long rằng anh ấy có dành thời gian trên mạng xã hội không

5. "Bạn có ăn rau tươi không?" cô ấy hỏi tôi

G (trang 117 sgk Tiếng Anh 10): Make Yes/No questions and Wh-questions about your lifestyles. In pairs, turn the questions into reported speech. (Đặt câu hỏi Yes/ No và câu hỏi có từ để hỏi về lối sống của bạn. Theo cặp, chuyển các câu hỏi thành câu gián tiếp)

Hướng dẫn làm bài:

1. My friend asked me if I got up early

2. She asked me what time I went to school

3. My mother asked me what I wanted to eat that day

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn tôi hỏi tôi có dậy sớm không

2. Cô ấy hỏi tôi mấy giờ tôi đi học

3. Mẹ tôi hỏi tôi muốn ăn gì vào ngày hôm đó

Conversation (Optional

H (trang 117 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the conversation. Did Greg have a healthy lifestyle? What about Troy?

Troy: Hi, Greg, Rosie asked if we would like to join her graduation party this Saturday.

Greg: I'd love to, but I can't. My grandpa needs a hand for his garden this weekend.

Troy: Oh, you know, she also asked me if we could help decorate for her party on Friday.

Greg: OK, I will come to give her a hand after exercising.

Troy: How often do you exercise?

Greg: I work out at the gym almost every weekday and ride my bike to my grandparents' house about twice a week.

Troy: That's why you're always in good shape. How many hours a week do you work out?

Greg: Around 10 hours. You should get more exercise, too, Troy.

Troy: Oh, I love football. I usually stay up until 3 in the morning to watch my favorite team. My mom often asks me why I didn't try out for the football team. It's a great idea, but I'd rather watch it than play it.

Đáp án:.

1. Yes, Greg has a healthy lifestyle. Troy doesn’t have a healthy lifestyle

Hướng dẫn dịch:

Troy: Xin chào, Greg, Rosie đã hỏi liệu chúng tôi có muốn tham gia bữa tiệc tốt nghiệp của cô ấy vào thứ Bảy này không.

Greg: Tôi rất thích, nhưng tôi không thể. Ông nội của tôi cần một tay cho khu vườn của mình vào cuối tuần này.

Troy: Ồ, bạn biết đấy, cô ấy cũng đã hỏi tôi liệu chúng tôi có thể giúp trang trí cho bữa tiệc của cô ấy vào thứ Sáu không.

Greg: OK, tôi sẽ đến giúp cô ấy một tay sau khi tập thể dục.

Troy: Bạn thường tập thể dục như thế nào?

Greg: Tôi tập thể dục hầu như tất cả các ngày trong tuần và đạp xe đến nhà ông bà ngoại khoảng hai lần một tuần.

Troy: Đó là lý do tại sao bạn luôn có phong độ tốt. Bạn làm việc bao nhiêu giờ một tuần?

Greg: Khoảng 10 giờ. Anh cũng nên tập thể dục nhiều hơn, Troy.

Troy: Ồ, tôi yêu bóng đá. Tôi thường thức đến 3 giờ sáng để theo dõi đội bóng yêu thích của mình. Mẹ tôi thường hỏi tôi tại sao tôi không thử chơi cho đội bóng đá. Đó là một ý tưởng tuyệt vời, nhưng tôi muốn xem nó hơn là chơi nó.

Goal check

Talk about Lifestyles

1 (trang 117 sgk Tiếng Anh 10): Write three questions to ask your classmates about their lifestyles. (Viết ba câu hỏi để hỏi bạn cùng lớp)

Hướng dẫn làm bài:

- How often do you work out?

- Do you eat fresh vegetable?

- What time do you go to bed?

2 (trang 117 sgk Tiếng Anh 10): Interview classmates with your questions. (Phỏng vấn bạn cùng lớp với câu hỏi của bạn)

Hướng dẫn làm bài:

Học sinh tự thực hành

3 (trang 117 sgk Tiếng Anh 10): In small groups practice turning the questions the groups made into reported speech. (Luyện tập theo nhóm nhỏ, đổi các câu hỏi thành dạng trần thuật)

1. My friend asked me how often I worked out.

2. My friend asked me if I ate fresh vegetable

3. My friend asked me what time I went to bed

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn tôi hỏi tôi có thường xuyên luyện tập không.

2. Bạn tôi hỏi tôi có ăn rau sạch không3. Bạn tôi hỏi tôi đi ngủ lúc mấy giờ

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: