Tiếng Anh 10 Unit 7E Compare formal and informal communication - Cánh diều Explore New Worlds
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7E Compare formal and informal communication trong Unit 7: Communication sách Cánh diều. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Explore New Worlds Unit 7.
- Communication trang 84 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- A trang 84 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- B trang 84 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- C trang 84 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- Writing trang 84, 85 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- D trang 84 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- E trang 85 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- F trang 85 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
- Goal check trang 85 Tiếng Anh lớp 10 Unit 7E
Tiếng Anh 10 Unit 7E Compare formal and informal communication - Cánh diều Explore New Worlds
Communication
A (trang 84 sgk Tiếng Anh 10):How often to you use of the following? Everyday, sometimes, or never? (Tần suất bạn dùng những thứ sau đây như thế nào? Hàng ngày, thỉnh thoảng hay không bao giờ?)
Letter
Phone call
Social media
Text message
Hướng dẫn làm bài:
Every day |
Phone call, social media |
Sometimes |
Text message, email |
Never |
Letter |
B (trang 84 sgk Tiếng Anh 10):Which types of communication in A would you use in each situation. (Loại giao tiếp nào bạn dùng trong mỗi trường hợp sau.)
You want to |
Me |
My partner |
1. send a photo to your grandparents |
|
|
2. apply for a scholarship |
|
|
3. keep in touch with friends from Brazil |
|
|
4. send an assignment to your teacher |
|
|
5. invite a friend out tonight |
|
|
Hướng dẫn làm bài:
You want to |
Me |
My partner |
1. send a photo to your grandparents |
Social media |
|
2. apply for a scholarship |
|
|
3. keep in touch with friends from Brazil |
Text messages, social media |
|
4. send an assignment to your teacher |
|
|
5. invite a friend out tonight |
Phone call |
|
C (trang 84 sgk Tiếng Anh 10):Compare your answers in pairs. Fill in the information partner. Give reasons for your answers. (So sánh Đáp án: theo cặp. Điền thông tin của bạn cùng nhóm. Đưa lý do của bạn.)
You want to |
Me |
My partner |
1. send a photo to your grandparents |
Social media |
Social media |
2. apply for a scholarship |
|
|
3. keep in touch with friends from Brazil |
Text messages, social media |
social media |
4. send an assignment to your teacher |
|
|
5. invite a friend out tonight |
Phone call |
Text message |
I choose these types of communication because they are suitable for each given situation
(Tôi chọn những cách giao tiếp trên vì nó phù hợp với các tình huống được giao)
Writing
D (trang 84 sgk Tiếng Anh 10):Read the information below. Then discuss in pairs if you would use formal or informal writing for each situation B. (Đọc thông tin dưới đây. Thảo luận theo cặp liệu bạn sẽ sửa dụng lối viết trang trọng hay thân thiết với các tình huống ở B.)
Hướng dẫn làm bài:
Formal |
2. apply for a scholarship 4. send an assignment to your teacher |
Informal |
1. send a photo to your grandparents 3. keep in touch with friends from Brazil 5. invite a friend out tonight |
E (trang 85 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, look at the three messages and number them from 1 to 2(1= most formal, 3= least formal). Underline words and phrases that help you decide. (Theo cặp, hãy xem ba tin nhắn và đánh số chúng từ 1 đến 2 (1 = trang trọng nhất, 3 = ít chính thức nhất). Gạch chân những từ và cụm từ giúp bạn quyết định.)
Hi Chen
I'm having a party. It's my 18 birthday and my family and friends are meeting at a theme park. It'd be great to see you. The invitation is attached with the time, date, and address. Hope you can come!
Best, Paula
Dear Miss Jones; I am writing to request information about art courses at your college. I am a student in Argentina and I would like to study art in your country. Also, could you please send me information about accommodation and prices?
Best regards, Paula Fratelli
Hey! I'm at the theme park. Where r u?
Đáp án:
2.
Hi Chen I'm having a party.
It's my 18 birthday and my family and friends are meeting at a theme park. It'd be great to see you. The invitation is attached with the time, date, and address. Hope you can come!
Best, Paula
1.
Dear Miss Jones;
I am writing to request information about art courses at your college. I am a student in Argentina and I would like to study art in your country. Also, could you please send me information about accommodation and prices?
Best regards,
Paula Fratelli
3.
Hey! I'm at the theme park. Where r u?
Hướng dẫn dịch:
Chào Chen
Tớ đang có một bữa tiệc. Đó là sinh nhật 18 tuổi của tớ và gia đình và bạn bè của tớ đang gặp nhau tại một công viên giải trí. Rất vui được gặp bạn. Thư mời được đính kèm với thời gian, ngày tháng và địa chỉ. Hy vọng bạn có thể đến!
Tốt nhất, Paula
Cô Jones thân mến;
Em viết thư này để yêu cầu thông tin về các khóa học nghệ thuật tại trường đại học của bạn. Em là một sinh viên ở Argentina và em muốn học nghệ thuật ở đất nước của cô. Ngoài ra, cô có thể vui lòng gửi cho em thông tin về chỗ ở và giá cả được không?
Trân trọng,
Paula Fratelli
Này! Tớ đang ở công viên giải trí. Bạn ở đâu?
F (trang 85 sgk Tiếng Anh 10):Match the formal and information expressions with similar meaning. (Nối các cách thể hiện trang nhã hoặc thân thiết có cùng nghĩa.)
1. Dear Miss Jones; |
|
a. I want... |
2. I would like... |
|
b. I'm writing to tell you... |
3. I'd like to request... |
|
c. See you soon |
4. Please see the attached photos. |
|
d. Thanks for the invite!
|
5. I am writing to inform you... |
|
e. Can I have...? |
6. I look forward to seeing you.
|
|
f. Hi Jill! |
7. Thank you for inviting me. |
|
g. Here are the photos. |
8. Best regards, |
|
h. Bye for now! |
Đáp án:
1-f |
2-a |
3-e |
4-g |
5-b |
6-c |
7-d |
8-h |
Goal check
Compare formal and informal communication
1 (trang 85 sgk Tiếng Anh 10): Write one of the following emails.
• Write a short formal email (60–75 words) to a travel company. You want information about their vacations next summer. Ask for information about their hotels and prices.
• Write a short informal email (60-75 words) to a friend. You plan to have a party with family and friends for your parents' wedding anniversary. Invite him or her to the party.
(Viết một trong những email sau.
• Viết một email chính thức ngắn (60–75 từ) cho một công ty du lịch. Bạn muốn biết thông tin về kỳ nghỉ của họ vào mùa hè năm sau. Hỏi thông tin về khách sạn và giá cả của họ.
• Viết một email thân mật ngắn (60-75 từ) cho một người bạn. Bạn dự định tổ chức một bữa tiệc cùng gia đình và bạn bè nhân kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ. Mời anh ấy hoặc cô ấy đến bữa tiệc.)
Hướng dẫn làm bài:
Hi Linda,
My family will have a party to celebrate my parents’ 50th wedding anniversary. I am happy of you visit and join us in this party. It will be a great time for my family.
Wait for your reply.
Love,
Jim
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Linda,
Gia đình tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc để kỷ niệm 50 năm ngày cưới của bố mẹ tôi. Tôi rất vui vì bạn đến thăm và tham gia với chúng tôi trong bữa tiệc này. Đó sẽ là một khoảng thời gian tuyệt vời cho gia đình tôi.
Chờ đợi trả lời của bạn.
Yêu và quý,
Jim
2 (trang 85 sgk Tiếng Anh 10): Exchange emails with a partner. How well does your partner use formal and informal language? Give feedback. (Trao đổi email với đối tác. Đối tác của bạn sử dụng ngôn ngữ chính thức và trang trọng như thế nào? Đưa những nhận xét.)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự luyện tập