X

Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Getting started - Explore Our World 3 Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Getting started sách Cánh diều hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 0.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Getting started - Explore Our World 3 Cánh diều

Xem thêm Từ vựng Unit 0 lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 6 Lesson 1 Unit 0

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat (Nhìn và nghe. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 1 trang 6 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Listen: nghe

Read: nghe

Point: chỉ

Say: Nói

2 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Say and do. (Nói và làm theo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 1 trang 6 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Listen!

Point!

Say!

Read!

Hướng dẫn dịch

Nghe!

Chỉ!

Nói!

Đọc!

Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Lesson 2 Unit 0

1 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Read. (Nhìn và nghe. Đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 2 trang 7 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

1. write- viết

2. draw- vẽ

3. sing- hát

4. count- đếm

2 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Say (Nghe và chỉ. Đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 2 trang 7 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

3 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3): Play the game: Miming. (Chơi trò chơi: Bắt chước)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 2 trang 7 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Lesson 3 Unit 0

1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 3 trang 8 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Voi Eddie

Vẹt Polly

Khỉ Mia

Cóc Freddy

Xin chào. Tớ là Eddie. Tên của cậu là gì vaajty?

Xin chào. Tên của tớ là Mia

2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Listen. Role- play. (Nghe và đóng vai)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 3 trang 8 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hứng dẫn dịch

Tên của cậu là gì vậy? Tớ tên là Polly

Tên của cậu là gì vậy? Tên của tớ là Freddy

3 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer. (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 3 trang 8 | Cánh diều

Hướng dẫn làm  bài

Hello. I’m Mary. What’s your name? Hi. My name is Harry

Hello, I am Tom. What’s your name? Hi. My name is Edward

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tớ là Mary. Tên bạn là gì? Chào. Tên của tớ là Harry

Xin chào, tớ là Tom. Tên bạn là gì? Chào. Tớ tên là Edward

Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Lesson 4 Unit 0

1 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 4 trang 9 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Mia: Xin chào Polly. Đây là Eddie

Polly: Xin chào. Rất vui được gặp cậu Eddie

Eddie: Tớ cũng rất vui được gặp cậu.

2 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Listen. Role-play. (Nghe và đóng vai)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 4 trang 9 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

1.

Eddie: Xin chào Mia. Đây là Freddy

Mia: Xin chào. Rất vui được gặp cậu Freddy

Freddy: Tớ cũng rất vui được gặp cậu

2. 

Eddie: Chào Freddy. Đây là Polly.

Freddy: Xin chào. Rất vui được gặp cậu Polly

Polly: Tớ cũng rất vui được gặp cậu

3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3): Practice with friends. (Luyện tập cùng với bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 4 trang 9 | Cánh diều

Hướng dẫn làm  bài

Hello, Tony. This is Anthony.

Nice to meet you, Anthony

Nice to meet you, too

Hướng dẫn dịch

Xin chào, Tony. Đây là Anthony.

Rất vui được gặp bạn, Anthony

Cũng rất vui được gặp bạn

Tiếng Anh lớp 3 trang 10 Lesson 5 Unit 0

1 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 5 trang 10 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Eddie: Xin cháo Polly. Cậu có khỏe không?

Polly: Tớ khỏe, cảm ơn. Còn cậu thì sao?

Eddie: Tớ khỏe. Cảm ơn.

2 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3): Listen. Role-play. (Nghe và đóng vai diễn lại đoạn hội thoại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 5 trang 10 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

1.

Eddie: Xin cháo Mia. Cậu có khỏe không?

Mia: Tớ khỏe, cảm ơn. Còn cậu thì sao?

Eddie: Tớ ổn. Cảm ơn cậu

2. 

Polly: Chào Freddy. Cậu khỏe không?

Freddy: Tớ khỏe. Còn cậu thì sao?

Polly: Tớ khỏe. Cảm ơn

3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3): Practice with your friends. (Luyện tập với bạn của mình)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 5 trang 10 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Hi, Linda. How are you?

I’m good, thanks. Anh you?

I’m fine. Thank you

Hướng dẫn dịch

Xin chào Linda. Bạn khỏe không?

Tớ khỏe, cảm ơn. Còn cậu thì sao?

Tớ khỏe. Cảm ơn.

Tiếng Anh lớp 3 trang 11 Lesson 6 Unit 0

1 (trang 11 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 6 trang 11 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Học sinh: Cả lớp, đứng dậy. Chào giáo viên

Giáo viên: Xin cháo cả lớp. Cả lớp ngồi xuống

Giáo viên: Tạm biệt cả lớp

Học sinh: Tạm biệt cô ạ

2 (trang 11 Tiếng Anh lớp 3): Look. Listen and circle. (Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 6 trang 11 | Cánh diều

Đáp án

Đang cập nhật

3 (trang 11 Tiếng Anh lớp 3): Say and do. (Nói và làm theo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 6 trang 11 | Cánh diều

Đáp án

1. Stand up, please

2. Sit down, please

3. Goodbye

Hướng dẫn dịch

1. Làm ơn đứng lên

2. Làm ơn ngồi xuống

3. Tạm biệt

Tiếng Anh lớp 3 trang 12 Lesson 7 Unit 0

1 (trang 12 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat . (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 7 trang 12 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

2 (trang 2 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Say. (Nghe, chỉ và nói các chữ cái)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 7 trang 12 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

3 (trang 12 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing. (Nghe và hát)

Hướng dẫn làm  bài

Học sinh tự thực hành

4 (trang 12 Tiếng Anh lớp 3): Spell. (Đánh vần)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 7 trang 12 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Hello: H-E-L-LO

Goodbye: G-O-O-D-B-Y-E

Sit down: S-I-T D-O-W-N

Tiếng Anh lớp 3 trang 13 Lesson 8 Unit 0

1 (trang 13 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 8 trang 13 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

2 (trang 12 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Say. (Nghe, chỉ và nói các chữ cái)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 8 trang 13 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

3 (trang 13 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing. (Nghe và hát theo)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

4 (trang 13 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 8 trang 13 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Cậu có thể đánh vần tên của cậu được không? M-I-A, Mia

5 (trang 13 Tiếng Anh lớp 3): Ask and answser. (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 8 trang 13 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

How do you spell your name? L-I-N-H, Linh

How do you spell your name? M-A-I, Mai

Hướng dẫn dịch

Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? L-I-N-H, Linh

Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? M-A-I, Anh

Tiếng Anh lớp 3 trang 14 Lesson 9 Unit 0

1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 9 trang 14 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

One: số một

Two: số hai

Three: số ba

Four: số bốn

Five: số năm

Six: số sáu

Seven: số bảy

Eight: số tám

Nine: số chín

Ten: số mười

2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 9 trang 14 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Cậu bao nhiêu tuổi vậy Freddy?

Mình năm tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi vậy Polly?

Mình bảy tuổi. Hôm nay là sinh nhật của mình

Chúc mừng sinh nhật cậu

3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 3): Play the game: Guessing. (Chơi trò chơi: Đoán)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 9 trang 14 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

1. 

Cậu bao nhiêu tuổi? 

Tớ sáu tuổi.

Đúng rồi

2. 

Cậu bao nhiêu tuổi?

Tớ bảy tuổi

Ôi không.

4 (trang 14 Tiếng Anh lớp 3): Read and write. Say.(Đọc, viết và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 9 trang 14 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Name: Linh

Age: 8

Class: 3A1

Hướng dẫn dịch

Tên: Linh

Tuổi : 8

Lớp: 3A1

Tiếng Anh lớp 3 trang 15 Lesson 10 Unit 0

Đang cập nhật

Tiếng Anh lớp 3 trang 16 Lesson 11 Unit 0

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat . (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 11 trang 16 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Red: màu đỏ

Yellow: màu vàng

Purple: màu tím

Orange: màu cam

White: màu trắng

Black: màu đen

Blue: màu xanh nước biển

Green: màu xanh lá cây

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Say (Nghe, chỉ và nói )

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 11 trang 16 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat (Nhìn tranh, nghe và lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 11 trang 16 | Cánh diều

Hướng dẫn dịch

Màu này là màu gì vậy? Nó màu đỏ

4 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer

(Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Lesson 11 trang 16 | Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

What color is it? It’s blue

What color is it? It’s black

What color is it? It’s red

What color is it? It’s white

What color is it? It’s purple

Hướng dẫn dịch

Nó có màu gì? Nó màu xanh nước biển

Nó có màu gì? Nó màu đen

Nó có màu gì? Nó màu đỏ

Nó có màu gì? Nó màu trắng

Nó có màu gì? Nó có màu tím

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác: