Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: My world - Explore Our World 3 Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: My world sách Cánh diều hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.
- Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Lesson 1
- Tiếng Anh lớp 3 trang 33 Lesson 2
- Tiếng Anh lớp 3 trang 34 Lesson 3
- Tiếng Anh lớp 3 trang 35 Lesson 4
- Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Lesson 5
- Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Lesson 6
- Tiếng Anh lớp 3 trang 38 Lesson 7
- Tiếng Anh lớp 3 trang 39 Lesson 8
- Tiếng Anh lớp 3 trang 40 Lesson 9
- Tiếng Anh lớp 3 trang 41 Lesson 10
- Tiếng Anh lớp 3 trang 42 Lesson 11
- Tiếng Anh lớp 3 trang 43 Lesson 12
- Tiếng Anh lớp 3 trang 44 Value
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: My world - Explore Our World 3 Cánh diều
Xem thêm Từ vựng Unit 2 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Lesson 1 Unit 2
1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
A bird: một chú chim
A butterfly: một chú bướm
A tree: một cái cây
The sky: Bầu trời
2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Hướng dẫn làm bài
3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Play the game: Pass the Ball. (Chơi trò chơi: Pass the ball)
Hướng dẫn làm bài
There is a bird
There are five trees
There are three butterflies
Hướng dẫn dịch
Có một con chim
Có năm cái cây
Có ba con bướm
Tiếng Anh lớp 3 trang 33 Lesson 2 Unit 2
1 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
A rock: một hòn đá
A river: một con sông
A pet dog: một chú chó thú cưng
The sun: Mặt trời
2 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào trang và nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
3 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Play the game: Guessing.(Chơi trò chơi: Đoán)
Hướng dẫn làm bài
It’s hard and grey
It’s a rock
Yes
Hướng dẫn dịch
Nó có cứng và có màu xám
Nó là một hòn đá
Chính xác
Tiếng Anh lớp 3 trang 34 Lesson 3 Unit 2
1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
Nó có phải là một chú bướm không?
Không, nó không phải
Nó là một chú chim à?
Chính xác
2 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look. Listen and draw lines. (Nhìn. Nghe và nối )
Đáp án
1- a butterfly
2- a tree
3- a rock
Nội dung bài nghe
1. Is it a butterfly? Yes, it is
2. Is it a tree? Yes, it is
3. Is it a bird. No, it isn’t. It’s a rock
Hướng đẫn dịch
1. Nó có phải là một con bướm không? Vâng, đúng vậy
2. Nó là một cái cây? Vâng, đúng vậy
3. Nó là một con chim. Không, không phải vậy. Đó là một hòn đá
3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Draw and color. Ask and answer. (Vẽ và tô màu. Hỏi và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Đây là một chú bướm à?
Chính xác
Tiếng Anh lớp 3 trang 35 Lesson 4 Unit 2
1 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
Eddie: Đây là cái gì vậy?
Mia: Nó là một cái cây. Chúng là cái gì vậy?
Eddie: Chúng là những hòn đá
2 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look. Listen and circle. (Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn)
Đáp án
1- a bird
2- trees
3- a rock
4-pet dogs
Nội dung bài nghe
1. What is it? It’s a bird
2. What are they? They are trees
3. What is it? It’s a rock
4. What are they? They are pet dogs
Hướng dẫn dịch
1. Nó là gì? Nó là một con chim
2. Chúng là gì? Chúng là những cái cây
3. Nó là gì? Đó là một tảng đá
4. Chúng là gì? Chúng là những con chó cưng
3 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look. Ask and answer. (Nhìn tranh. Hỏi và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
What are they? They’re pet dogs
What is it? It’s a river
What is it? It’s a tree
What are they? They’re rocks
Hướng dẫn dịch
Chúng là gì vậy? Chúng là những con chó cưng
Nó là gì? Đó là một con sông
Nó là gì? Nó là một cái cây
Chúng là gì vậy? Chúng là những hòn đá
Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Lesson 5 Unit 2
1 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
A cloud : Một đám mây
A star: Một ngôi sao
A rainbow: cầu vồng
The moon: Mặt trăng
2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Point and say. (Chỉ và đọc các từ)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
3 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Draw and color. Say. (Vẽ, tô màu và nói)
Hướng dẫn làm bài
They are blue clouds
It is a red sun
It’s a green rainbow
Hướng dẫn dịch
Chúng là những đám mây xanh
Đó là một mặt trời màu đỏ
Đó là một cầu vồng màu xanh lá cây
Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Lesson 6 Unit 2
1 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
A bush: một bụi cây
A flower: Một bóng hoa
A mountain: một ngọn núi
The ocean: đại dương
2 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Point and say.(Chỉ vào tranh và nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Make the cards. Listen and play. Ask and answer(Tạo các tấm thẻ. Nghe và chơi. Hỏi và trả lời)
Đáp án
Number 1- The moon
Number 2- A bush
Number 3- The cloud
Number 4- A star
Number 5- A flower
Nội dung bài nghe
1. Is it the moon? Yes, it is
2. Is it a tree? No, it isn’t. It’s a bush
3. Look! It’s a cloud
4. What is it? It’s a star. It’s yellow
5. It’s a flower. It’s red
Hướng dẫn dịch
1. Có phải là mặt trăng không? Vâng, đúng vậy
2. Nó là một cái cây? Không, không phải vậy. Đó là một bụi rậm
3. Nhìn! Đó là một đám mây
4. Nó là gì? Đó là một ngôi sao. Nó màu vàng
5. Đó là một bông hoa. Nó màu đỏ
Tiếng Anh lớp 3 trang 38 Lesson 7 Unit 2
1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
Eddie: Chú ếch ở đâu vậy?
Polly: Nó ở trên hòn đá.
Eddie: Chú chó ở đâu vậy?
Polly: Nó ở trong bụi cây
2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và kiểm tra)
Đáp án
1- no
2-yes
3-yes
Nội dung bài nghe
1. Where is the butterfly? It’s on the flower
2. Where is the pet dog? It’s on the rock
3. Where is the rainbow? It’s in the sky
Hướng dẫn dịch
1. Con bướm ở đâu? Nó ở trên bóng hoa
2. Chó cưng ở đâu? Nó ở trên đá
3. Cầu vồng ở đâu? Nó ở trên bầu trời
3 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Draw. Ask and answer. (Vẽ. Hỏi và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Chú chim ở đâu vậy?
Nó ở trên cây
Tiếng Anh lớp 3 trang 39 Lesson 8 Unit 2
1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
Eddie: Chú bướm ở đâu vậy?
Mia: Nó ở trên bông hoa
Eddie: Thế những đám mây ở đâu?
Mia: Nó ở trên bầu trời
2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look. Listen and number. (Nhìn tranh. Nghe và đánh số)
Đáp án
3-1-2-4
Nội dung bài nghe
Number 1. Where the flowers? They’re on the bush
Number 2: Where are the frogs? They’re in the river
Number 3: Where is the flower? It’s in the bush
Number 4: Where is the frog? It’s in the river
Hướng dẫn dịch
Số 1. Hoa ở đâu? Họ đang ở trên bụi rậm
Số 2: Ếch ở đâu? Họ đang ở trong sông
Số 3: Hoa ở đâu? Nó ở trong bụi rậm
Số 4: Con ếch ở đâu? Nó ở trong sông
3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Ask and answer. (Hỏi và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
1. Where are the clouds? They are in the sky
2. Where are frogs? They are in the river.
3. Where are stars? They are in the sky.
4. Where is the flower? It is in the bush
5. Where is a bird? It is the tree.
6. Where are chickens? They are on the rock
7. Where is the butterfly? It is on the flower
8. Where is the frog? It is on the rock
Hướng dẫn dịch
1. Mây ở đâu? Họ ở trên bầu trời
2. Những chú ếch ở đâu? Họ đang ở trong sông.
3. Những ngôi sao ở đâu? Chúng ở trên bầu trời.
4. Bông hoa ở đâu? Nó ở trong bụi rậm
5. Chú chim ở đâu? Nó là cái cây.
6. Những con gà ở đâu? Chúng đang ở trên đá
7. Con bướm ở đâu? Nó ở trên bông hoa
8. Chú ếch là gì? Nó ở trên đá
Tiếng Anh lớp 3 trang 40 Lesson 9 Unit 2
1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and sing. (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch
Những chú chim ở đâu?
Chúng ở trên bầu trời
Mặt trăng và mặt trời ở đâu?
Chúng ở trên bầu trời
Bầu trời là một phần của thế giới chúng ta.
3 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Say. Circle the words with y as in sky. (Nói. Khoanh tròn vào từ có chữ cái y phát âm như trong sky)
Đáp án
My, butterfly
Tiếng Anh lớp 3 trang 41 Lesson 10 Unit 2
1 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and chant. (Nghe và đọc theo)
Hướng dẫn dịch
Những cái cây ở đâu?
Chúng ở trên núi.
Những cái cây màu xanh
Tớ thích cây xanh
Những con cá ở đâu?
Chúng ở dưới sống
Hát ở trên núi
Hát với những chú cá
3 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Say. Circle the odd one out. (Nói. Khoanh tròn đáp án khác)
Đáp án
1- tree
2- fish
Tiếng Anh lớp 3 trang 42 Lesson 11 Unit 2
1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and read.(Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch
Cầu vồng
Nhìn kìa! Cầu vồng kìa! Có một cầu vồng ở trên trời
Có bảy màu trong cầu vồng. Chúng là màu đỏ, cam, vàng, xanh lá, xanh dương, xanh đậm và tím. Bạn có thích cầu vồng không?
2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Read and check
(Đọc và kiểm tra)
Đáp án
1. in the sky
2. seven
Hướng dẫn dịch
1. Cầu vồng ở đâu? Ở trên bầu trời
2. Cầu vồng có bao nhiêu màu? Có bảy màu.
3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Draw and color your rainbow. Talk about your rainbow. (Vẽ và tô màu cầu vồng của bạn. Nói về nó)
Hướng dẫn làm bài
Here is my rainbow. There are seven colors in my rainbow. They are red, orange, yellow, green, blue, indigo and violet
Hướng dẫn dịch
Cầu vồng của tôi đây. Có bảy màu trong cầu vồng của tôi. Chúng có màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím
Tiếng Anh lớp 3 trang 43 Lesson 12 Unit 2
1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch
Tớ có một bức tranh. Có bốn bạn trai và ba bạn gái ở trong bức tranh. Họ ở trên một ngọn núi. Ngọn núi có màu xanh. Có một cầu vồng ở trên trời
2 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look at the picture in 1. Answer the questions. (Nhìn vào bức trang ở bài 1. Trả lời các câu hỏi)
- How many boys and girls? Where are they?
- How many rainbows? Where is it?
Hướng dẫn trả lời
- There are four boys and three girls. They are in a mountain
- There is a rainbow. It is in the sky
Hướng dẫn dịch
Có bao nhiêu bạn trai và bạn gái? Họ ở đâu?
- Có bốn bạn trai và ba bạn nữ. Họ đang ở trên núi.
Có bao nhiêu cầu vồng? Nó ở đâu?
- Có một cầu vồng ở trên bầu trời.
3 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Write 10-15 words. Use the words in the box. (Viết khoảng 10-15 từ. Sử dụng các từ ở trong bảng)
bird bush red |
Hướng dẫn làm bài
I have a picture. There is a bird in a bush. It is red
Hướng dẫn dịch
Tớ có một bức tranh. Có một chú chim ở trong bụi cây. Nó có màu đỏ
Tiếng Anh lớp 3 trang 44 Value Unit 2
1 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
I like the river. It’s green. I enjoy nature
Hướng dẫn dịch
Tớ thích dòng sông. Nó màu xanh. Tớ thích thiên nhiên.
2 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Think. What do you see? (Bạn nhìn thấy gì)
Hướng dẫn làm bài
I see a river. It is green. There are rocks and mountains. They are white.
Hướng dẫn dịch
Tớ thấy một dòng sông. Nó màu xanh. Có đá và núi ở đó. Chúng có màu trắng.
3 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World) Share. (Chia sẻ)
I see rock and mountains. They’re white. I enjoy the nature
Hướng dẫn làm bài
I see a river. It is green. There are rocks and mountains. They are white.
Hướng dẫn dịch
Tớ thấy đá và núi. Chúng có màu trắng. Tớ tận hưởng thiên nhiên
Tớ thấy một dòng sông. Nó màu xanh. Có đá và núi ở đó. Chúng có màu trắng.