Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My classroom - Explore Our World 3 Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My classroom sách Cánh diều hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.
- Tiếng Anh lớp 3 trang 18 Lesson 1
- Tiếng Anh lớp 3 trang 19 Lesson 2
- Tiếng Anh lớp 3 trang 20 Lesson 3
- Tiếng Anh lớp 3 trang 21 Lesson 4
- Tiếng Anh lớp 3 trang 22 Lesson 5
- Tiếng Anh lớp 3 trang 23 Lesson 6
- Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Lesson 7
- Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Lesson 8
- Tiếng Anh lớp 3 trang 26 Lesson 9
- Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Lesson 10
- Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Lesson 11
- Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Lesson 12
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My classroom - Explore Our World 3 Cánh diều
Xem thêm Từ vựng Unit 1 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 trang 18 Lesson 1 Unit 1
1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
A computer: máy tính
Paper: giấy
A map: bản đồ
A pen: bút
2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào tranh và đọc các từ)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Play the game: Guessing.(Chơi trò chơi: Đoán)
Hướng dẫn dịch
Một cái bút phải không? Không. Nó màu trắng
Giấy đúng không vậy? Chính xác
Tiếng Anh lớp 3 trang 19 Lesson 2 Unit 1
1 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat (Nhìn, nghe và đọc lại các từ)
Hướng dẫn dịch
A clock: Đồng hồ
A pencil: bút chì
A crayon: bút màu
A board: Bảng
2 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Say.(Nghe, chỉ vào trang và đọc)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
3 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Talk about things in your classroom. (Nói về những thứ ở trong lớp của cậu)
Hướng dẫn làm bài
This is a clock. It’s yellow
This is a crayon. It’s purple
This is a board. It’s white
This is a pen. It’s red
Hướng dẫn dịch
Đây là một cái đồng hồ. Nó màu vàng
Đây là một cây bút chì màu. Nó có màu tím
Đây là một hội đồng quản trị. Nó màu trắng
Đây là một cây bút. Nó màu đỏ
Tiếng Anh lớp 3 trang 20 Lesson 3 Unit 1
1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
Tớ có một cái bút màu
Tớ có một cái bút chì
2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Look. Listen and number. (Nhìn vào các bức tranh. Nghe và đánh số)
Đáp án
Đang cập nhật
3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Draw and say. (Vẽ và đọc)
Hướng dẫn làm bài
I have a clock
I have a computer
I have a pencil
I have a map
I have a crayon
Hướng dẫn dịch
Tớ có một cái đồng hồ
Tớ co mot chiếc máy tính
Tớ có một cây bút chì
Tớ có một bản đồ
Tớ có một cây bút chì màu
Tiếng Anh lớp 3 trang 21 Lesson 4 Unit 1
1 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Đọc lại các câu)
Hướng dẫn dịch
Đây là gì vậy? Nó là một cái bút chì
2 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Look. Listen and circle. (Nhìn tranh , nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Đáp án
Đang cập nhật
3 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Look. Ask and answer the questions. (Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời câu hỏi)
Hướng dẫn làm bài
What is it? It’s a crayon
What is it? It’s paper
What is it? It’s a clock
What is it? It’s a pen
Hướng dẫn dịch
Nó là gì? Đó là một cây bút chì màu
Nó là gì? Đó là giấy
Nó là gì? Đó là một cái đồng hồ
Nó là gì? Đó là một cây bút
Tiếng Anh lớp 3 trang 22 Lesson 5 Unit 1
1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat . (Nhìn tranh và nghe, đọc lại các từ)
Hướng dẫn dịch
A book: quyển sách
An eraser: cục tẩy
A ruler: cái thước
Glue: keo dính
2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Point and say (Chỉ vào tranh và nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Play the game: Simon Says(Chơi trò chơi: Simon says)
Luật chơi
- Một bạn làm Simon sẽ đọc lệnh để nguời tham gia chơi làm theo.
- Khi bạn đó nói lệnh mà không bắt đầu với "Simon says" thì các bạn tham gia chơi không làm theo, nếu làm theo sẽ thua. Nếu người làm Simon nói: Peter says, Mommy says... thì người chơi cũng không được làm theo mệnh lệnh. Chỉ khi nào câu lệnh bắt đầu với "Simon says, người thực hiện mới được làm theo.
Hướng dẫn làm bài
Simom says: I have a clock
Mommy says: I have a pen
I have a ruler
Hướng dẫn dịch
Simom nói: Tớ có đồng hồ
Mẹ nói: Tớ có một cái bút
Tớ có một cái thước
Tiếng Anh lớp 3 trang 23 Lesson 6 Unit 1
1 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại các từ)
Hướng dẫn dịch
A chair: ghế
A desk: bàn học
A picture: bức tranh
A backpack: ba lô
2 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Point and say. (Chỉ tranh và đọc)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
3 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Play the game: Read my lips. (Chơi trò chơi: Read my lips)
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn dịch
Ghế. Đó là một chiếc ghế
Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Lesson 7 Unit 1
1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Sau đó đọc lại các từ)
Hướng dẫn dịch
Có bao nhiêu cái bút chì vậy?
Một cái
Có bao nhiêu bút màu vậy?
Có ba cái
2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Look. Listen and check. (Nhìn tranh, nghe và kiểm tra lại)
Đáp án
Đang cập nhật
3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Draw. Ask and answer. (Vẽ. Hỏi và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
How many chairs? One
How many crayons? Ten
How many pencils? Two
How many clock? One
How many pictures? Three
Hướng dẫn dịch
Có mấy cái ghế? Một
Có bao nhiêu bút màu? Mười
Bao nhiêu bút chì? Hai
Bao nhiêu đồng hồ? Một
Có bao nhiêu hình ảnh? Ba
Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Lesson 8 Unit 1
1 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và lặp lại)
Hướng dẫn dịch
Có một quyển sách
Có hai cái bút
2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3): Look. Listen and circle. (Nhìn vào tranh. Nghe và khoang vào đáp án đúng)
Đáp án
Đang cập nhật
3 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3): Make the cards. Say and play. (Tạo các thẻ. Nói và cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Number 1. There is a chair
Number 2. There are three clocks
Number 3. There is a pen
Number 4: There are two pencils
Number 5: There is a crayon
Hướng dẫn dịch
Số 1. Có một cái ghế
Số 2. Có ba đồng hồ
Số 3. Có một cái bút
Số 4: Có hai cây bút chì
Số 5: Có một cây bút chì màu
Tiếng Anh lớp 3 trang 26 Lesson 9 Unit 1
1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat (Nghe và đọc lại)
oo
School
Too
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing (Nghe và hát theo)
This is my school
This is your school
This is my school
I like my school
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Đây là trường tớ
Đây là trường cậu
Đây là trường tớ
Tớ yêu trường tớ
3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Play the game: Stepping stones. (Chơi trò chơi: Stepping stones)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Lesson 10 Unit 1
1 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Listen and chant. (Nghe và đọc theo)
I have my red backpack,
and I have my board.
I have glue and paper.
Come and look!
I have my computer,
and I have my pen.
I have books and pencils.
Come and look!
Hướng dẫn dịch
Tớ có chiếc ba lô màu đỏ của mình,
và tớ có bảng của mình.
Tớ có keo và giấy.
Đến đây và nhìn nào!
Tớ có máy tính của mình,
và tớ có cây viết của mình.
Tớ có sách và bút chì.
Đến đây và nhìn nào!
3 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Play the game: Bingo. Use the words in the box. (Chơi trò chơi: Bingo. Sử dụng các từ trong bảng)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Paper: giấy
Board: bảng
Pen: bút
Computer: máy tính
Book: sách
Pencil: bút chì
Bye: cháo tạm biệt
Point: chỉ
Birthday: ngày sinh nhật
Purple: màu tím
Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Lesson 11 Unit 1
1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read. (Nghe và đọc)
It's a Crayon!
Look! It's a crayon.
What color is it?
It's blue.
Look! Is it a crayon?
No, it isn't. It's a pencil. It's yellow.
I have a yellow pencil, too.
Hướng dẫn dịch
Nó là bút màu
Nhìn kìa! Nó là một chiếc bút màu.
Nó có màu gì vậy?
Nó màu xanh da trời.
Nhìn kìa! Nó là một chiếc bút
Không, nó không phải. Nó là một cái bút chì. Nó màu vàng.
Tớ cũng có một cái bút chì màu vàng.
2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Read and circle. (Đọc và khoanh )
1. The crayon is blue. yes no
2. There are two crayons. yes no
3. There are two pencils. yes no
Đáp án
1. yes
2. no
3. no
Hướng dẫn dịch
1. Chiếc bút màu có màu xanh
2. Có hai chiếc bút màu
3, Có hai chiếc bút chì
3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Read and answer. (Đọc và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
A: I have a crayon. It’s blue. What about you?
B: I have two crayons. They are green and red.
Hướng dẫn dịch
A: Tớ có một cái bút chì. Nó màu xanh. Cậu thì sao?
B: Tớ có hai cái bút chì. Chúng có màu xanh và đỏ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Lesson 12 Unit 1
1 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch
Tớ có một quyển sách. Nó màu đỏ
Tớ đọc nó. Tớ thích quyển sách của tớ.
2 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Look and read. Say. (Nhìn tranh, đọc và nói)
Hướng dẫn làm bài
I have a pen. It’s blue
I write with it. I love my pen
I have a crayon. It’s red
I color with it. I love my crayon
Hướng dẫn dịch
Tớ có một cây bút. Nó là màu xanh da trời
Tớ viết với nó. Tớ yêu cây bút của tớ
Tớ có một cây bút chì màu. Nó màu đỏ
Tớ tô màu với nó. Tớ yêu cây bút chì màu của tớ
3 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Write 10-15 words. Use the words in the box. (Viết khoảng 10-15 từ. Sử dụng các từ trong bảng)
crayon red color |
Hướng dẫn làm bài
I have a crayon. It’s red
I color with it. I love my crayon
Hướng dẫn dịch
Tớ có một cây bút chì màu. Nó màu đỏ
Tớ tô màu với nó. Tớ yêu cây bút chì màu của tớ