Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 64-65


Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 64-65

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh 3 Unit 10 Lesson 1 trang 64-65

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Tiếng Anh 3 Unit 10 Lesson 1 trang 64-65

Bài nghe:

a) What do you do at break time, Mai?

I play badminton.

b) And what about you, Phong?

I play football.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn làm gì vào giờ giải lao vậy Mai?

Mình chơi cầu lông.

b) Còn bạn thì sao, Phong?

Mình chơi đá bóng.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Tiếng Anh 3 Unit 10 Lesson 1 trang 64-65

a) What do you do at break time?

I play football.

b) What do you do at break time?

I play basketball.

c) What do you do at break time?

I play chess.

d) What do you do at break time?

I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

b) Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng rổ.

c) Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi cờ.

d) Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng bàn.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What do you do at break time?

I play football.

What do you do at break time?

I play basketball.

What do you do at break time?

I play chess.

What do you do at break time?

I play table tennis.

What do you do at break time?

I play badminton.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng rổ.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi cờ.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng bàn.

Bạn làm gì vào giờ giỏi lao?

Mình chơi cầu lông.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Tiếng Anh 3 Unit 10 Lesson 1 trang 64-65

Bài nghe:

1. b 2. b 3. a

Nội dung bài nghe:

1. Tony: What do you do at break time?

Mai: I play badminton.

2. Linda: What do you do at break time?

Mai: I play basketball.

3. Mai: What do you do at break time?

Nam: I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mai: Tôi chơi cầu lông.

2. Linda: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mai: Tôi chơi bóng rổ.

3. Mai: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Nam: Tôi chơi bóng bàn.

5. Read and write. (Đọc và viết).

Tiếng Anh 3 Unit 10 Lesson 1 trang 64-65

1. Quan and Nam play chess.

2. Mai and Phong play table tennis.

3. Linda and Tony play badminton.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Nam. Đây là những người bạn của mình, Quân, Mai, Linda, Tony và Phong. Vào giờ giải lao, chúng mình chơi những trò chơi và môn thể thao khác nhau. Quân và mình chơi cờ. Mai và Phong chơi bóng bàn. Linda và Tony chơi cầu lông.

6. Write about you. (Viết về bạn).

What do you do at break time?

I play football.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào thời gian rỗi ?

Tôi chơi bóng đá.

Xem thêm các bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 3 hay khác: