Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48-49
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48-49
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) Do you have any parrots?
Yes, I do.
b) How many parrots do you have?
I have five.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn có con vẹt nào không?
Vâng, mình có.
b) Bạn có bao nhiêu con vẹt?
Mình có năm con vẹt.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) How many dogs do you have?
I have two.
b) How many goldfish do you have?
I have three.
c) How many parrots do you have?
I have four.
d) How many cats do you have?
I have three.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn có bao nhiêu con chó?
Mình có hai con.
b) Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
Mình có ba con.
c) Ban có bao nhiêu con vẹt?
Mình có bốn con.
d) Bạn có bao nhiêu con mèo?
Mình có ba con.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
How many dogs do you have?
- I have one.
How many goldfish do you have?
- I have four.
How many parrots do you have?
- I have three.
How many cats do you have?
- I have two.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có bao nhiêu con chó (cún)?
- Mình có một con.
Bọn có bao nhiêu con cá vàng?
- Mình có bốn con.
Bạn có bao nhiêu con vẹt?
- Mình có ba con.
Bạn có bao nhiêu con mèo?
- Mình có hai con.
4. Listen and number. (Nghe và đánh số).
Bài nghe:
a. 2 | b. 1 | c. 4 | d. 3 |
Nội dung bài nghe:
1. Nam: Do you have any goldfish?
Mai: Yes, I do.
Nam: How many goldfish do you have?
Mai: I have four.
2. Mai: Do you have any cats?
Nam: No, I don't.
Mai: How about dogs?
Nam: Yes, I do.
Mai: How many dogs do you have?
Nam: I have one dog.
3. Nam: Do you have any cats?
Mai: Yes, I do.
Nam: How many cats do you have?
Mai: I have three.
4. Nam: Do you have any parrots?
Mai: Yes, I do.
Nam: How many parrots do you have?
Mai: I have two.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có con cá vàng nào không?
Có, tớ có.
Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
Tớ có bốn con.
2. Bạn có con mèo nào không?
Không, tớ không có.
Thế còn chó thì sao?
Có. Tớ có.
Bạn có bao nhiêu con chó?
Tớ có một con.
3. Bạn có con mèo nào không?
Có. Tớ có.
Bạn có bao nhiêu con mèo?
Tớ có ba con.
4. Bạn có con vẹt nào không?
Có. Tớ có.
Bạn có bao nhiêu con vẹt?
Tớ có hai con.
5. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).
1. Nam has two dogs and three parrots.
2. Linda has three cats and one dog.
3. Mai has four goldfish.
Hướng dẫn dịch:
Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có những con vật nuôi khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.
1. Nam có hai con chó và ba con vẹt.
2. Linda có ba con mèo và một con chó.
3. Mai có bốn con cá vàng.
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. Do you like pets?
Yes, I do.
2. What pets do you have?
I have a dog, three cats, five goldfish, and two parrots.
3. How many .... do you have?
I have eleven.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích thú cưng không ?
Vâng, mình có.
2. Bạn có con thú cưng nào ?
Mình có một con chó, ba con mèo, năm con cá vàng, và hai con vẹt.
3. Có bao nhiêu ... bạn có ?
Mình có 11 con.