Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 2 trang 54-55
Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 2 trang 54-55
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 2 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) Where's Peter?
He's in the room.
b) What's he doing there?
He's doing his homework.
Hướng dẫn dịch:
a) Peter ở đâu?
Cậu ấy ở trong phòng ạ.
b) Cậu ta đang làm gì ở đó?
Cậu ấy đang làm bài tập về nhà của cậu ấy.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) What's she doing?
She is singing.
b) What's he doing?
He is drawing.
c) What's he doing?
He is playing the piano.
d) What's she doing?
She is watching TV.
Hướng dẫn dịch:
a) Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang hát.
b) Ông ấy đang làm gì?
Ông ta đang vẽ.
c) Ông ấy đang làm gì?
Ông ấy đang đánh đàn piano.
d) Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang xem tivi.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What's he doing? - He is playing the skateboarding.
What's he doing? - He is watching TV.
What's she doing? - She is playing the piano.
What's she doing? - She is drawing a picture.
Hướng dẫn dịch:
Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang chơi trượt ván.
Ông ấy đang làm gì? - Ông ấy đang xem tivi.
Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang đàn piano.
Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.
4. Listen and number. (Nghe và đánh số).
Bài nghe:
a. 3 | c. 4 | b. 1 | d. 2 |
Nội dung bài nghe:
1. Nam: Where's Tony?
Mai: He's in the living room.
Nam: What's he doing?
Mai: He's watching TV.
2. Tony: Where's Mai?
Linda: She's in her bedroom.
Tony: What's she doing?
Linda: She's drawing a picture.
3. Nam: Where's Peter?
Linda: He's in the garden.
Nam: What's he doing?
Linda: He's listening to music.
4. Hoa: Where's Linda?
Tony: She's in the kitchen.
Hoa: What's she doing there?
Tony: She's cooking.
Hướng dẫn dịch:
1. Tony đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong phòng khách.
Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang xem TV.
2. Mai đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong phòng ngủ của cô ấy.
Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.
3. Peter đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong vườn.
Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang nghe nhạc.
4. Linda đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong nhà bếp.
Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nấu ăn.
5. Read and match. (Đọc và nối)
1 - b: What are you doing?
I'm playing the piano.
2 - d: What's Mai doing?
She's cooking.
3 - a: What's Peter doing?
He's watching TV.
4 - c: What are Tony and Linda doing?
They're skating.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm gì?
Mình đang chơi đàn piano.
2. Mai đang làm gì?
Cô ấy đang nấu ăn.
3. Peter đang làm gì?
Anh ấy đang xem tivi.
4. Tony và Linda đang làm gì ?
Họ đang trượt băng.
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
I love my parents
I love you, Mummy. I love you, Mummy.
I love you so much. Do you know that?
You never know how much I love you.
Oh, Mummy! I love you so much.
I love you, Daddy. I love you, Daddy.
I love you so much. Do you know that?
You never know how much I love you.
Oh, Daddy! I love you so much.
Hướng dẫn dịch:
Con yêu bố mẹ
Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ, mẹ ơi.
Con yêu mẹ rất nhiều. Mẹ có biết không?
Mẹ không bao giờ biết được con yêu mẹ biết bao.
Ôi, mẹ yêu! Con yêu mẹ rất nhiều.
Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố, bố ơi.
Con yêu bố rất nhiều. Bố có biết không?
Bố không bao giờ biết được con yêu bố biết bao.
Ôi, bố yêu! Con yêu bố rất nhiều.