Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x^2/a^2 - y^2/b^2 = 1\), với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu c^2 = a^2 + b^2 thì (H) có các tiêu điểm là F1 (c; 0), F2 (– c;


Câu hỏi:

Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu \({c^2} = {a^2} + {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\)(c; 0), \({F_2}\)(– c; 0);
B. Nếu \({c^2} = {a^2} + {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\)(0; c), \({F_2}\)(0; – c);
C. Nếu \({c^2} = {a^2} - {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\left( {c;0} \right)\), \({F_2}\left( { - c;0} \right)\);
D. Nếu \({c^2} = {a^2} - {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\left( {0;c} \right)\), \({F_2}\left( {0; - c} \right)\).

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Nếu \({c^2} = {a^2} + {b^2}\) thì (H) có các tiêu điểm là \({F_1}\)(c; 0), \({F_2}\)(– c; 0).

Xem thêm bài tập Toán 10 CD có lời giải hay khác:

Câu 1:

Elip \[\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\] có độ dài trục lớn bằng:

Xem lời giải »


Câu 2:

Elip \(\left( E \right):4{x^2} + 16{y^2} = 1\) có độ dài trục bằng:

Xem lời giải »


Câu 3:

Elip \[\left( E \right):{x^2} + 4{y^2} = 16\] có độ dài trục lớn bằng:

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các phương trình dưới đây là phương trình elip?

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\), với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số \(\frac{c}{a}\)?

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

Xem lời giải »


Câu 7:

Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?

Xem lời giải »


Câu 8:

Dạng chính tắc của Parabol là:

Xem lời giải »