Khai triển biểu thức (a + 2b)^5 ta thu được kết quả là:   A. a^5 + 10a^4b + 40a^3b^2 + 80a^2b^3 + 80ab^4 + 32 10a^4b – 40a^3b^2 – 80a^2b^3 – 80ab^4 – 32b^5; C. a^5 + 20a^4b + 30a^3b^2 + 80a


Câu hỏi:

Khai triển biểu thức (a + 2b)5 ta thu được kết quả là:

A. a5 + 10a4b + 40a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5;
B. a5 – 10a4b – 40a3b2 – 80a2b3 – 80ab4 – 32b5;
C. a5 + 20a4b + 30a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5;
D. a5 + 10a4b + 40a3b2 + 60a2b3 + 60ab4 + 32b5.

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

(a + 2b)5

= \(C_5^0{a^5} + C_5^1{a^{5 - 1}}{\left( {2b} \right)^1} + C_5^2{a^{5 - 2}}{\left( {2b} \right)^2} + C_5^3{a^{5 - 3}}{\left( {2b} \right)^3} + C_5^4{a^{5 - 4}}{\left( {2b} \right)^4} + C_5^5{\left( {2b} \right)^5}\)

= a5 + 10a4b + 40a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5.

Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho biểu thức (a + b)n , với n = 4 ta có khai triển là:

Xem lời giải »


Câu 2:

Hệ số của x3 của khai triển (x – 1)4 là:

Xem lời giải »


Câu 3:

Khai triển biểu thức (x + 1)4 ta thu được kết quả là:

Xem lời giải »


Câu 4:

Hệ số của x2 trong khai triển (x + 1)5 là:

Xem lời giải »


Câu 5:

Xét khai triển của (2x + 12)4. Số hạng không chứa biến x của khai triển là:

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm hệ số của x3 trong khai triển (x – 2)5 bằng:

Xem lời giải »