Giải Toán 11 trang 11 Tập 2 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với Giải Toán 11 trang 11 Tập 2 trong Bài 19: Lôgarit Toán lớp 11 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11 trang 11.

Giải Toán 11 trang 11 Tập 2 Kết nối tri thức

Luyện tập 1 trang 11 Toán 11 Tập 2: Tính:

a) log333;

b) log1232.

Lời giải:

a) log333=log33312=log3332=32.

b) log1232=log12125=5.

HĐ2 trang 11 Toán 11 Tập 2: Nhận biết quy tắc tính lôgarit

Cho M = 25, N = 23. Tính và so sánh:

a) log2(MN) và log2M + log2N;

b) log2MN và log2M – log2N.

Lời giải:

a) Ta có log2(MN) = log2(25 ∙ 23) = log2(25 + 3) = log228 = 8

và log2M + log2N = log225 + log223 = 5 + 3 = 8.

Vậy log2(MN) = log2M + log2N.

b) Ta có log2MN=log22523=log2253=log222=2

và log2M – log2N = log225 – log223 = 5 – 3 = 2.

Vậy log2MN = log2M – log2N.

Luyện tập 2 trang 11 Toán 11 Tập 2: Rút gọn biểu thức:

A = log2(x3 – x) – log2(x + 1) – log2(x – 1) (x > 1).

Lời giải:

Với x > 1, ta có

A = log2(x3 – x) – log2(x + 1) – log2(x – 1)

= log2x3xx+1log2x1

= log2xx21x+1x1

= log2xx1x+1x+1x1=log2x.

HĐ3 trang 11 Toán 11 Tập 2: Xây dựng công thức đổi cơ số của lôgarit

Giả sử đã cho logaM và ta muốn tính logbM. Để tìm mối liên hệ giữa logaM và logbM, hãy thực hiện các yêu cầu sau:

a) Đặt y = logaM, tính M theo y;

b) Lấy lôgarit theo cơ số b cả hai vế của kết quả nhận được trong câu a, từ đó suy ra
công thức mới để tính y.

Lời giải:

a) Đặt y = logaM, theo định nghĩa về lôgarit, ta suy ra M = ay.

b) Lấy lôgarit theo cơ số b cả hai vế của M = ay ta được

logbM = logbay ⇔ logbM = y logba y=logbMlogba.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài 19: Lôgarit Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: