Toán lớp 4 trang 129 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 129 trong Bài 37: Ôn tập chung Toán 4 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 129 Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 129 Bài 3: Trong kì nghỉ hè, trường của Mai có 120 học sinh tham gia học bơi và 60 học sinh tham gia học bóng đá. Cô giáo chia đều số học sinh của mỗi môn vào 5 lớp. Hỏi một lớp học bơi như vậy nhiều hơn một lớp học bóng đá bao nhiêu học sinh?
Lời giải:
Số học sinh của 1 lớp học bơi là:
120 : 5 = 24 (học sinh)
Số học sinh của 1 lớp học bóng đá là:
60 : 5 = 12 (học sinh)
Số học sinh của 1 lớp học bơi nhiều hơn số học sinh của 1 lớp học bóng đá là:
24 – 12 = 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh
Giải Toán lớp 4 trang 129 Bài 4: Thống kê số huy chương mà đoàn thể thao người khuyết tật Việt Nam giành được tại ASEAN Para Games 11 (theo báo Quân đội nhân dân, ngày 06/08/2022).
STT |
Môn |
HCV |
HCB |
HCĐ |
1 |
Bơi |
27 |
20 |
12 |
2 |
Điền kinh |
15 |
25 |
16 |
3 |
Cử tạ |
10 |
8 |
3 |
4 |
Cầu lông |
3 |
||
5 |
Bóng bàn |
1 |
10 |
|
6 |
Cờ vua |
13 |
6 |
11 |
7 |
Judo |
2 |
1 |
|
8 |
Bắn cung |
|||
Tổng |
65 |
62 |
56 |
Dựa vào bảng thống kê, hãy cho biết:
- Tổng số mỗi loại huy chương vàng, bạc, đồng là bao nhiêu chiếc.
- Trong các môn thi đấu, môn nào có số huy chương vàng nhiều nhất.
Lời giải:
- Tổng số huy chương vàng là 65 huy chương
Tổng số huy chương bạc là 62 huy chương
Tổng số huy chương đồng là 56 huy chương
- Trong các môn thi đấu, môn bơi có số huy chương vàng nhiều nhất.
Giải Toán lớp 4 trang 129 Bài 5: Một cánh đồng muối thu hoạch được 5 tấn muối. Người ta dùng hai ô tô để chở hết số muối đó về kho. Biết ô tô thứ nhất chở nhiều hơn ô tô thứ hai 4 tạ muối. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu tạ muối?
Lời giải:
Xe thứ nhất chở được số tạ muối là:
(50 + 4) : 2 = 27 (tạ)
Xe thứ hai chở được số tạ muối là:
50 – 27 = 23 (tạ)
Đáp số: xe 1: 27 tạ muối;
xe 2: 23 tạ tạ muối
Giải Toán lớp 4 trang 129 Bài 1: Trên băng giấy có 6 ô có dấu "?".
Trong các ô đó có:
A. 1 số chẵn
B. 2 số chẵn
C. 3 số chẵn
D. 4 số chẵn
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Các số đặt vào dấu “?” trên băng giấy lần lượt là: 13; 14; 21; 1 001; 1 002.
Vậy có 2 số chẵn.