Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 62 Tập 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số trang 62, 63 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 62 Tập 2)
Toán lớp 4 trang 63 Hoạt động
Giải Toán lớp 4 trang 63 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Lời giải:
a) 59 và 1118
59=5×29×2=1018
b) 1360 và 920
920=9×320×3=2760
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 2: Tìm hai phân số lần lượt bằng 23; 34 và có mẫu số chung là 12.
Lời giải:
23=2×43×4=812
34=3×34×3=912
Vậy hai phân số đó lần lượt là: 812; 912
Toán lớp 4 trang 63 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số.
a) 56 và 1124 |
b) 715 và 1945 |
c) 23 và 77300 |
Lời giải:
a) 56 và 1124 56=5×46×4=2024 |
b) 715 và 1945 715=7×315×3=2145
|
c) 27 và 77300 23=2×1003×100=200300 |
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: 515 và 418
515=13; 418=29
13=1×33×3=39
a) 236 và 812
b) 1025 và 1440
Lời giải:
a) 236và 812
236=118; 812=23
23=2×63×6=1218
b) 1025 và 1440
1025=25; 1440=720
25=2×45×4=820
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: 23; 34 và 712
23=2×43×4=812; 34=3×34×3=912
a) 35; 47và 935
b) 56; 79và 1954
Lời giải:
a) 35; 47và 935
35=3×75×7=2135; 47=4×57×5=2035
b) 56; 79và 1954
56=5×96×9=4554; 79=7×69×6=4254
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng.
Phân số nào sau đây có mẫu số là 72 và bằng 29?
A. 1872
B. 418
C. 1672
D. 1472
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
29=2×89×8=1672