Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung (trang 69 Tập 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 59: Luyện tập chung trang 69, 70, 71, 72, 73 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung (trang 69 Tập 2)
Toán lớp 4 trang 69 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 69 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 1:
a) Số?
b) Rút gọn các phân số: 4025; 6381; 3680.
Lời giải:
a) 5642=2821=43
1624=23=812=4060
b)
4025=40:525:5=85
6381=63:981:9=79
3660=36:1260:12=35
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
a) Đã tô màu 25 số ngôi sao của hình nào dưới đây?
b) Phân số 56 bằng phân số nào dưới đây?
A. 1014
B. 1815
C. 2530
D. 2428
Lời giải:
a) Đáp án đúng là: C
A. Đã tô màu 310 số ngôi sao
B. Đã tô màu 410=25 số ngôi sao.
C. Đã tô màu 510=12 số ngôi sao.
D. Đã tô màu 710 số ngôi sao.
b) Đáp án đúng là: C
56=5×56×5=2530
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Bài 3: Tính.
a) 5×6×126×12×7
b) 9×8×1515×9×16
Lời giải:
a) 5×6×126×12×7=57
b) 9×8×1515×9×16=816=12
Toán lớp 4 trang 71 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 71 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số.
a) 16 và 718
b) 45 và 1160
c) 725 và 3100
Lời giải:
a) 16 và 718
16=1×36×3=318
b) 45 và 1160
45=4×125×12=4860
c) 725 và 3100
725=7×425×4=28100
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số.
a) 25; 1315 và 1945
b) 12; 38; 54 và 716
Lời giải:
a) 25=2×95×9=1845
1315=13×315×3=3945
b) 12=1×82×8=816
38=3×28×2=616
54=5×44×4=2016
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 3: Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).
AB = 14AC; BC = ..?.. AC
HI = ..?.. HK; IK = ..?.. HK.
Lời giải:
a) AB = 14AC; BC = 34 AC
b) HI = 25HK; IK = 35HK.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 4: Viết 2; 12; 34 thành ba phân số đều có mẫu số là 12.
Lời giải:
2=21=2×121×12=2412
16=1×26×2=212
34=3×34×3=912
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 5: Đố em!
Em hãy cùng Mai tìm cách giúp Nam.
Lời giải:
Chia sợi dây thành 4 phần bằng nhau bằng cách gập đôi 2 lần, lấy một phần thì ta lấy được đoạn dây dài 14m từ đoạn dây dài 1m mà không cần dùng thước đo.
Toán lớp 4 trang 72, 73 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 72 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1: >, <, =?
a) 2123 ..?.. 1923 85 ..?.. 4930 2036 ..?.. 59
b) 1115 ..?.. 1117 2613 ..?.. 2 3 .?.. 165
c) 89 .?.. 1 1 .?.. 3127 89 .?.. 3127
Lời giải:
a) 2123 > 1923 (85 = 4830) 85 < 4930 2036 = 59
b) 1115 > 1117 2613 = 2 (3 = 155) 3 < 165
c) 89 < 1 1 > 3127 89 < 3127
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2:
a) Rô-bốt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Việt. |
..?.. |
|
b) Việt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Rô-bốt |
..?.. |
Lời giải:
a) S
b) Đ
Ta có: 13=39
Do đó: 13<49
Do đó, Việt được Mai cho nhiều bi hơn Rô-bốt.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.
Có một cái bánh pi-da, Việt ăn 12 cái bánh, Mi ăn 16 cái bánh, Mai ăn 13 cái bánh. Bạn nào ăn ít bánh nhất?
A. Việt
B. Mi
C. Mai
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
12=36; 13=26
Vì: 16<26<36
Do đó: 16<13<12
Vậy bạn Mi ăn ít bánh nhất.
Giải Toán lớp 4 trang 73 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4: Hãy sắp xếp các phân số ở trong hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải:
34=2432; 1716=3432; 98=3632; 1116=2232
Ta có: 2132<2232<2432<2532<3432<3632
Sắp xếp các phân số ở trong hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn: 2132;1116;34;2532;1716;98
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5: Đố em!
Bờm có quả bưởi cân nặng 98 kg. Cuội có quả thanh long cân nặng 3132 kg. Cuội khoe rằng quả của mình nặng hơn quả của Bờm. Không quy đồng mẫu số, em hãy cho biết Cuội nói đúng hay sai.
Lời giải:
Cuội nói sai.
Vì: 98 > 1; 3132 < 1 nên 98 > 3132.
Do đó quả bưởi nặng hơn quả thanh long.