Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số (trang 110 Tập 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số trang 110, 111 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số (trang 110 Tập 2)
Toán lớp 4 trang 110 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 110 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 1: Tính.
a) |
b) |
c) |
d) |
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 3: Bác Tư có 1 khu đất, bác đã sử dụng diện tích để xây nhà và diện tích để trồng cây, diện tích còn lại để làm sân và lối đi. Hỏi bác Tư đã dành bao nhiêu phần diện tích khu đất để làm sân và lối đi?
Lời giải:
Bác Tư đã dành số phần diện tích của khu đất để làm sân và lối đi là:
(diện tích khu đất)
Đáp số: diện tích khu đất
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện.
Lời giải:
=
= + 2 – 2
=
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 5: Đố em!
Em hãy giúp Nam và Việt thực hiện yêu cầu của Mai.
Lời giải:
Ta có:
Vậy hai phân số cần tìm là và
Toán lớp 4 trang 111 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 111 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 1: Tính.
a) |
b) |
c) |
d) |
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a)
b)
Lời giải:
a)
b)
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 3: Nam có 400 000 đồng tiền tiết kiệm. Nam đã dùng số tiền đó để mua sách vở và đồ dùng học tập, số tiền còn lại Nam góp vào quỹ giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi Nam đã góp vào quỹ giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn bao nhiêu tiền?
Lời giải:
Nam đã mua sách vở và đồ dùng học tập hết số tiền là:
400 000 × = 150 000 (đồng)
Nam đã góp vào quỹ giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn số tiền là:
400 000 – 150 000 = 250 000 (đồng)
Đáp số: 250 000 đồng
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích m2 và chiều rộng là m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Lời giải:
Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
(m)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là:
(m)
Đáp số: m
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 111 Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện.
a)
b)
Lời giải:
a)
=
= 1 × 7
= 7
b)
=
= × 1
=