Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 58: So sánh phân số (trang 64 Tập 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 58: So sánh phân số trang 64, 65, 66, 67, 68 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 58: So sánh phân số (trang 64 Tập 2)
Toán lớp 4 trang 65 Hoạt động
Giải Toán lớp 4 trang 65 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Bài 1: So sánh hai phân số (theo mẫu).
Lời giải:
a) 57 > 47
b) 58 < 78
c) 45 = 45
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Bài 2: >, <, =?
Lời giải:
a) 1215 < 1 |
b) 97 > 1 |
c) 33 = 1 |
d) 99100 < 1 |
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Bài 3: Sắp xếp các phân số 1519; 719; 1719; 519
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 519 ; 719 ; 1519 ; 1719 ;
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. 1719; 1519 ; 719 ; 519 ;
Toán lớp 4 trang 67 Hoạt động
Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 1: So sánh hai phân số (theo mẫu).
Lời giải:
b) 34=68
34=68
c) 47=814
47<914
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 2: Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài 35m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài 12m, ốc sên đen bò đoạn đường dài 710m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất?
Lời giải:
Ta có: 35=610 ; 12=510
Vì 510<610<710
Do đó: 12<35<710
Ốc sên đen bò đoạn đường đường dài nhất.
Toán lớp 4 trang 67, 68 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 1: >, <, =?
a) 47 ..?.. 67 | 1523 ..?.. 1223 | 4560 ..?.. 34 |
b) 89 ..?.. 1118 | 1318 ..?.. 23 | 2725 ..?.. 1 |
Lời giải:
a) 47 < 67 1523 > 1223 4560 = 34
b) 89 > 1118 (89 = 1618) 1318 > 23 (23 = 1218) 2725 > 1
Giải Toán lớp 4 trang 68 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 2:
a) Có hai tờ giấy như nhau, Việt tô màu 38 tờ giấy; Mai tô màu 34 tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn?
b) >, <, = ?
56 ..?.. 512 920 ..?.. 910
Lời giải:
b) 56 > 512 920 < 910
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 3: Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất?
Lời giải:
Vì 34<54;58<68
So sánh 34 và 58 ta có: 34=68>58
Do đó: Bình C có lượng nước ít nhất.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng.
Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo 132 kg, 216 kg, 376 kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ. Thỏ trắng cân nặng là:
A. 132kg
B. 216kg
C. 376kg
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: 132=13×32×3=396
So sánh: 216<376<396
Do đó: 216<376<132
Từ hình vẽ ta thấy: Thỏ nâu nặng hơn thỏ trắng, thỏ trắng nặng hơn thỏ đen. Vậy cân nặng của ba bạn thỏ theo thứ tự từ nhẹ đến nặng là: thỏ đen, thỏ trắng, thỏ nâu.
Vậy thỏ trắng cân nặng 376kg.