Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 64: Phép chia phân số (trang 91 Tập 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 64: Phép chia phân số trang 91, 92, 93, 94 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 64: Phép chia phân số (trang 91 Tập 2)
Toán lớp 4 trang 92 Hoạt động
Giải Toán lớp 4 trang 92 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Bài 1:
a) Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: 58; 34; 12
b) Tính:
37:58 | 87:34 | 13:12 |
Lời giải:
a) Các phân số đảo ngược là: 85; 43; 21
b)
37:58=37×85=3×87×5=2435
87:34=87×43=8×47×3=3221
13:12=13×21=1×23×1=23
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Bài 2: Tìm phân số thích hợp.
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Bài 3: Tìm phân số thích hợp.
Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là 272dm2 và chiều rộng 103dm. Chiều dài của bức tranh là ..?.. dm.
Lời giải:
Chiều dài của bức tranh là: 272:103=8110 dm.
Toán lớp 4 trang 92, 93 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Bài 1: Tính rồi rút gọn.
a) 35:34 |
b) 25:310 |
c) 18:16 |
Lời giải:
a) 35:34=35×43=3×45×3=1215=45
b) 25:310=25×103=2×105×3=2015=43
c) 18:16=18×61=1×68×1=68=34
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Bài 2: Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).
Mẫu:
35×?=47
47:35=2021
a) 25×?=310
b) 18:?=15
Lời giải:
a) 25×?=310
310:25=34
b) 18:?=15
18:15=58
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 92 Bài 3: Tính.
a) (14+112):13 |
b) 35:29−110 |
Lời giải:
a) (14+112):13 = 13:13 = 13×31 = 33 = 1
b) 35:29−110=35×92−110=2710−110=2610=135
Giải Toán lớp 4 trang 93 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 4: Người ta cắt một thanh sắt dài 32m thành các đoạn, mỗi đoạn dài 18m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu đoạn như vậy?
Lời giải:
Người ta cắt được số đoạn là:
32:18 = 12 (đoạn)
Đáp số: 12 đoạn.
Toán lớp 4 trang 93, 94 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 1: Tính rồi rút gọn.
b) 38:94 |
c) 821:47 |
d) 58:158 |
Lời giải:
a) 38:94=38×49=3×48×9=1272=16
b) 821:47=821×74=8×721×4=5684=23
c) 58:158=58×815=5×88×15=40120=13
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 2: Tính (theo mẫu)
Mẫu: * 2:34=21:34=21×43=83 Ta có thể viết gọn như sau: 2:34=2×43=83; |
* 34:2=34:21=34×12=38 Ta có thể viết gọn như sau: 34:2=34×2=38 |
a) 3:57 |
b) 4:13 |
c) 57:3 |
Lời giải:
a) 3:57=3×75=215
b) 4:13=4×31=12
c) 57:3=57×3=521
d) 13:4=13×4=112
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 3: Vào một buổi chiều, người ta đo được chiều dài cái bóng của ngọn tháp là 994m. Biết chiều dài cái bóng của ngọn tháp gấp 2 lần chiều cao ngọn tháp. Tính chiều cao của ngọn tháp.
Lời giải:
Chiều cao của ngọn tháp là:
994:2=998 (m)
Đáp số: 998 m