Cho hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; r) và (O; R) với R > r. Trên đường
Câu hỏi:
Cho hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; r) và (O; R) với R > r. Trên đường tròn (O; R) lấy hai điểm B, C sao cho BC vừa là dây cung của (O; R), vừa là tiếp tuyến của đường tròn (O; r) tại A (Hình 11).
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC theo r và R.
b) Cho Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; r) và (O; R) theo a.
Trả lời:
a) Vì BC là tiếp tuyến của đường tròn (O; r) tại A nên BC ⊥ OA.
Xét ∆OBC có OB = OC nên ∆OBC cân tại O. Do đó đường cao OA đồng thời là đường trung tuyến của tam giác.
Suy ra A là trung điểm của BC nên BC = 2AB.
Xét ∆OAB vuông tại A, theo định lí Pythagore, ta có: OB2 = OA2 + AB2.
Suy ra AB2 = OB2 – OA2 = R2 – r2.
Do đó
Khi đó
b) Theo bài, do đó
Suy ra nên
Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; r) và (O; R) là:
Xem thêm lời giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:
Câu 1:
Số lượng cây ăn trái của trang trại Đất Lành được cho trong bảng sau:
Số liệu trên được biểu diễn trong biểu đồ hình quạt tròn bên.
Hình các phần được chia từ hình tròn trong biểu đồ bên gọi là gì? Làm thế nào để vẽ được chúng?
Xem lời giải »
Câu 2:
Một hàng rào bao quanh một sân cỏ hình tròn có bán kính 10 m (Hình 1) được ghép bởi 360 phần bằng nhau. Hãy tính:
a) Độ dài của toàn bộ hàng rào.
b) Độ dài của mỗi phần hàng rào.
c) Độ dài của n phần hàng rào.
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính độ dài cung 72° của một đường tròn có bán kính 25 cm.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tính độ dài của đoạn hàng rào từ A đến B của sân cỏ trong Hình 3, cho biết
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính độ dài các cung 30°; 90°; 120° của đường tròn (O; 6 cm).
Xem lời giải »
Câu 6:
Tính diện tích các hình quạt tròn ứng với cung có số đo lần lượt là 30°; 90°; 120° của hình tròn (O; 12 cm).
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính diện tích các hình quạt tròn ứng với cung có độ dài lần lượt là 8 cm, 15 cm của hình tròn (O; 5 cm).
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 9 cm) và (O; 12 cm).
Xem lời giải »