Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 16; b) 2 500; c) 4/81; d) 0,09.
Câu hỏi:
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 16;
b) 2 500;
c) ;
d) 0,09.
Trả lời:
a) Ta có 42 = 16, nên 16 có hai căn bậc hai là 4 và −4.
b) Ta có 502 = 2 500, nên 2 500 có hai căn bậc hai là 50 và −50.
c) Ta có , nên có hai căn bậc hai là và .
d) Ta có 0,32 = 0,09, nên 0,09 có hai căn bậc hai là 0,3 và −0,3.
Xem thêm lời giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:
Câu 1:
Hai bến thuyền A và B nằm sát con đường vuông góc với nhau cách chỗ giao nhau lần lượt là 2 km và 3 km (hình bên). Một ca nô chạy thẳng từ A đến B. Quãng đường ca nô đi được dài bao nhiêu kilômét?
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho trục số được vẽ trên lưới ô vuông đơn vị như Hình 1
a) Tính độ dài cạnh huyền OB của tam giác vuông OAB.
Xem lời giải »
Câu 3:
b) Vẽ đường tròn tâm O bán kính OB, đường tròn này cắt trục số tại hai điểm P và Q.
Gọi x là số thực được biểu diễn bởi P, y là số thực được biểu diễn bởi Q.
Thay mỗi bằng số thích hợp để có các đẳng thức:
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 36;
b) ;
c) 1,44;
d) 0.
Xem lời giải »
Câu 5:
Biết rằng 252 = 625, tìm các căn bậc hai của các số 625 và 0,0625.
Xem lời giải »
Câu 6:
Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a) ;
b) ;
c)
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính giá trị của các biểu thức:
a) ;
b)
Xem lời giải »