Lập phương trình chính tắc của hypebol (bài tập + lời giải)


Haylamdo sưu tầm bài viết phương pháp giải bài tập Lập phương trình chính tắc của hypebol lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Lập phương trình chính tắc của hypebol.

Lập phương trình chính tắc của hypebol (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

Dựa vào các dữ kiện đã cho của đề bài để xác định các yếu tố:

• Hai tiêu điểm là F1(–c; 0), F2(c; 0) với c2 = a2 + b2.

• Tiêu cự: 2c.

• Giá trị tuyệt đối của hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng 2a.

• Độ dài trục thực 2a, độ dài trục ảo 2b.

Từ các yếu tố ta tìm được a, b rồi suy ra phương trình chính tắc của hypebol là:

x2a2y2b2=1,   a,b>0.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Viết phương trình chính tắc của hypebol biết tiêu cự bằng 6 và độ dài trục thực bằng 4.

Hướng dẫn giải:

Giả sử hypebol (H) có phương trình là: x2a2y2b2=1,   a,b>0.

Hypebol có tiêu cự 2c = 6 suy ra c = 3.

Độ dài trục thực 2a = 4 suy ra a = 2.

Ta có c2 = a2 + b2, suy ra b2 = c2 – a2 = 32 – 22 = 5.

Vậy phương trình chính tắc của hypebol là: x24y25=1.

Ví dụ 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có một tiêu điểm là F2(3; 0) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –2.

Hướng dẫn giải:

Giả sử hypebol (H) có phương trình là: x2a2y2b2=1,   a,b>0.

Hypebol cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng –2 suy ra A(–2; 0) thuộc vào hypebol.

Tức là 4a20=1 hay a2 = 4.

Điểm F2(3; 0) là một tiêu điểm của hypebol suy ra c = 3 nên c2 = 9.

Mà c2 = a2 + b2 nên 9 = 4 + b2 suy ra b2 = 5.

Vậy phương trình hypebol (H) là: x24y25=1.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một hypebol (H) có tiêu điểm F15;0 và độ dài trục ảo bằng 4. Phương trình chính tắc của hypebol đó là

A. x24y23=1;

B. x25y22=1;

C. x21+y24=1;

D. x21y24=1.

Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1,   a,b>0,(H) đi qua điểm A1(–7; 0) và tỉ số a2+b2a2=2. Phương trình chính tắc của hypebol đó là

A. x27y27=1;

B. x27+y27=1;

C. x249+y249=1;

D. x249y249=1.

Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một hypebol có tiêu cự bằng 8 và giá trị tuyệt đối của hiệu khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng 6. Phương trình chính tắc của hypebol đó là

A. x225y29=1;

B. x29y27=1;

C. x29y225=1;

D. x27y29=1;

Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của hypebol đi qua hai điểm A42;2B6;5

A. x216y24=1;

B. x224y212=1;

C. x232y28=1;

D. x225y29=1.

Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho một hypebol (H) đi qua điểm (2; 1) và giá trị tuyệt đối của hiệu khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng 22. Phương trình chính tắc của hypebol đó là

A. x22+y2=1.

B. x23y23=1.

C. x2y22=1.

D. x22y2=1.

Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm là 34;0 và độ dài trục thực bằng 10 là

A. H:x225y29=1;

B. H:x225y29=1;

C. H:x225+y29=1;

D. H:x29y225=1.

Bài 7. Phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm là (5; 0) và độ dài trục ảo  bằng 6 là

A. x216y29=1;

B. x216y29=1;

C. x216+y29=1;

D. x29y216=1.

Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của hypebol có một tiêu điểm F110;0 và đi qua điểm A4;2

A. x212y26=1;

B. x28y24=1;

C. x28y22=1;

D. x212y22=1.

Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình chính tắc x2a2y2b2=1,   a,b>0. Biết (H) có hai tiêu điểm F1, F2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O, (H) đi qua điểm M4345;95 sao cho tam giác MF1F2 vuông tại M. Tích a.b bằng

A. a.b = 12;

B. a.b = 15;

C. a.b = 20;

D. a.b = 10.

Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có hai tiêu điểm F1, F2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O, (H) đi qua điểm có hoành độ bằng −5 và MF1=94;MF2=414. Phương trình chính tắc của hypebol (H) là

A. x29y216=1;

B. x216y29=1;

C. x225y216=1;

D. x225y29=1.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác: