Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 10: Healthy lifestyle and longevity
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 11.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases
A. susceptible B. vulnerable C. allowed D. resistant
Đáp án: D
Immune = resistant (chịu đựng được)
Question 2: This kind of fruit helps to boost the immune system.
A. decrease B. reduce C. increase D. maintain
Đáp án: C
Boost = increase (tăng)
Question 3: Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.
A. Living standard B. Longevity C. Life skills D. Lifeline
Đáp án: B
Life expectancy = Longevity (tuổi thọ)
Question 4: Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.
A. rules B. principals C. laws D. duties
Đáp án: A
Principals = rules (luật lệ)
Question 5: We should consume healthy food and exercise regularly.
A. store B. purchase C. buy D. eat
Đáp án: D
Consume (tiêu thụ) = eat (ăn)
Question 6: There are several ways to exercise and stay healthy.
A. apply B. exploit C. keep fit D. operate
Đáp án: C
Exercise (tập thể dục) = keep fit (giữ dáng)
Question 7: We should take prescription medicine only when other methods fail.
A. decline B. not succeed C. break D. fall
Đáp án: B
Fail = not succeed (thất bại)
Question 8: If you take this medicine, you will recover quickly.
A. get well B. get on C. get up D. get in
Đáp án: A
Recover = get well (bình phục)
Question 9: The doctor warned his patient not to take too much sugar.
A. shouted B. threatened C. punished D. cautioned
Đáp án: D
Warn = caution (khuyến cáo)
Question 10: In order to stay healthy, make sure you have a balanced intakeof vitamins and minerals.
A. take-off B. take-away C. consumption D. digestion
Đáp án: C
Intake = consumption (sự tiêu thụ)
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home
A. buying B. to buying C. buy D. to buy
Đáp án: D
Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)
Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.
Question 2: My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.
A. enrolled B. enroll C. enrolling D. to enroll
Đáp án: C
Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)
Dịch: Bạn tôi đề nghị đăng ký một khóa học yoga để giảm cân.
Question 3: Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.
A. to forget B. forgetting C. forget D. forgot
Đáp án: B
Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)
Dịch: Tom và Ken thừa nhận đã quên nộp bài tập ngày hôm trước.
Question 4: The mother told her two daughters ____ too much fast food
A. not to eat B. to not eat C. to eat not D. not eat
Đáp án: A
Told/ tell sb to do st (bảo ai làm gì)
Dịch: Người mẹ bảo hai cô con gái không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.
Question 5: The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.
A. will be B. will C. would be D. would
Đáp án: D
Dịch: Bác sĩ nói với ông Black rằng nếu ông ăn nhiều thức ăn béo, ông sẽ tăng cơ hội mắc bệnh tim.