Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 6: Global Warming
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 11.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Question 1 We need to cut down on the emission of carbon dioxide into the atmosphere.
A. intake B. retake C. uptake D. discharge
Đáp án:D
Emission = discharge (sự phóng ra)
Question 2 . Land erosion is mainly caused by widespread deforestation.
A. afforestation B. reforestation C. logging D. lawn mowing
Đáp án:C
Deforestation = logging (sự khai khẩn rừng núi)
Question 3 In the past, a lot of countries denied having contributed to global warming
A. agreed B. refuted C. approved D. avoided
Đáp án:B
Denied = refuted (bác bỏ)
Question 4Most people admit that they contribute to global warming
A. be partly responsible for B. disapprove
C. neglect D. cause
Đáp án:A
Contribute = be partly responsible for (cống hiến cho …)
Question5: We must admit that people are heavily polluting the environment.
A. decline B. rebut C. deny D. accept
Đáp án: D
Admit = accept (chập nhận, thú nhận)
Question6: In the polluted environment, infectious diseases can be passed easily from one person to another.
A. fatal B. safe C. contagious D. immune
Đáp án:C
Infectious = contagious (truyền nhiễm)
Question7:Global warming has severe impact on water supplies.
A. very good B. very bad C. normal D. long-lasting
Đáp án:B
Severe = very bad (nghiêm trọng)
Question 8Global warming occurs when the greenhouse gases in the atmosphere trap the heat from the sun.
A. catch B. discharge C. dispose D. release
Đáp án: A
Trap = catch (bắt lấy)
Question9: Such unhygienic conditions encourage the spread of diseases.
A. decline B. stability C. decrease D. increase
Đáp án:D
Spread (lan tỏa) = increase (tăng)
Question10 . Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.
A. sureties B. certainties C. dangers D. safety
Đáp án:C
Threat = danger (mối nguy hại)
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question1:With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.
A. clear evidence B. deny C. having dump D. into the sea
Đáp án:C
Sửa lại:b having dumped (having + VpII)
Dịch: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của ông không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc xuống biển.
Question2: Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly
A. have to B. effects of global warming
C. due to D. treat the environment
Đáp án:D
Sửa lại: treated the environment (having + VpII)
Dịch: Con người bây giờ phải chịu tác động của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệml
Question3: Having denied the responsibility for the environmental it caused, the factory was forced to close down.
A. Having denied B. responsibility C. environmental D. was forced to
Đáp án:C
Sửa lại: environment (vị trí cần danh từ)
Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.
Question4:Having been warn about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases, everyone should get vaccinated.
A. Having been warn B. between climate change
C. the spread of infectious diseases D. get vaccinated
Đáp án:A
Sửa lại: Having been warned (having + VpII)
Dịch: Đã được cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm, mọi người nên được tiêm phòng.
Question5:These companies were accused on having released a large amount of carbon dioxide into the atmosphere.
A. These companies B. accused on C. having released D. into the atmosphere
Đáp án:
Sửa lại: accused of (bị buộc tội đã làm gì)
Dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải ra một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển.