Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án
Unit 8: Our world heritage sites
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 11.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. scholar B. technique C. archaeology D. achievement
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /k/. Đáp án D phát âm là /tʃ/
Question 2: A. ancient B. conchern C. assochiate D. spechial
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /s/
Question 3: A. itinerary B. abundant C. elegance D. landscape
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /ei/
Question 4: . A. tomb B. dome C. mosaic D. poetic
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /o/
Question 5: A. numerous B. luxury C. perfume D. monument
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án D, A, C phát âm là /ju:/. Đáp án B phát âm là /ə/
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 6: A. archaeology B. itinerary C. unforgettable D. authenticity
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 7: A. magnificent B. associate C. mausoleum D. harmonious
Đáp án: C
Giải thích:Đáp án A, D, B trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.
Question 8: A. religious B. masterpiece C. prestigious D. abundant
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Question 9: A. intact B. nightlife C. relic D. complex
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Question 10: A. cultural B. heritage C. memory D. represent
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.
Question 11: A. committee B. impatient C. employee D. refugee
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
Question 12: A. familiar B. impatient C. uncertain D. arrogant
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
Question 13: A. respectable B. occasional C. kindergarten D. affectionate
Đáp án:C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
Question 14: A. humanism B. objectively C. philosophy D. forgettable
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Question 15: A. stimulate B. surgical C. already D. measurement
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.