Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 5: Being part of Asean
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 11.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: The government's interference in the strike has been widely criticised
A. disapproval B. intervention C. limitation D. postponement
Đáp án: B
Interference = intervention (sự can thiệp)
Question 2: The emblem of the Association of Southeast Asian Nations was designed basing on rice - the most important crop for the Southeast Asian people
A. banner B. logo C. motto D. slogan
Đáp án: B
Emblem = logo (biểu tượng)
Question 3: The scholarship is renewed annually and may be stopped if the students have poor academic records or bad behaviours.
A every day B. every month C. every week D. every year
Đáp án: D
Annually = every year (hằng năm)
Question 4: In Thailand, it's against the law to litter on the pavement. If you are caught, you can be fined up to $2000 Baht.
A evil B. illegal C. immoral D. wrong
Đáp án: B
Tobe against the law = tobe illegal (phạm pháp)
Question 5: The beautiful sights in Sa Pa, Mui Ne and Ha Noi all contribute to the country's magic charm.
A. beauty B. fame C. image D. value
Đáp án: A
Charm = beauty (vẻ đẹp)
Question 6: ASEAN organised different projects and activities to integrate its members
A. combine B. interest C. separate D. upgrade
Đáp án: A
Integrate = combine (kết hợp)
Question 7: The major shortcoming of ASEAN as an organisation is the inability to go through many declarations, agreements, and instruments that they have proliferated over the years.
A. advantage B. benefit C. drawback D. success
Đáp án: C
Shotcoming = drawback (điểm xấu)
Bài 2. Mark the letter A. B. C. or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: . It is no use ____ a girl that she doesn't need to lose any weight.
A. convince B. convincing C. to convince D. to convincing
Đáp án: B
It is no use + Ving (thật vô ích khi làm gì)
Dịch: Không có ích gì khi thuyết phục một cô gái rằng cô ấy không cần phải giảm cân.
Question 2: I have much homework that I ought ____.
A. do B. to doing C. doing D. to do
Đáp án: D
Ought to + V (nên làm gì)
Dịch: Tôi có nhiều bài tập về nhà mà tôi nên làm.
Question 3: . She did a funny little curtsy which Josh and Silver couldn't help ____ at.
A. laugh B. laughing C. to laugh D. to laughing
Đáp án: B
S + can’t/couldn’t help + Ving (không thể ngưng làm gì)
Dịch: Cô ấy làm một trò cười nho nhỏ mà Josh và Silver không thể nhịn được cười.
Question 4: We are looking forward ____ out at the weekend.
A. go . B. going C. to go D. to going
Đáp án: D
Look forward to Ving (mong đợi làm gì)
Dịch: Chúng tôi đang mong chờ để đi ra ngoài vào cuối tuần
Question 5: . You should give up ____ your sister.
A. being bullied B. bullied C. bullying D. to bully
Đáp án: C
Give up + Ving/N (từ bỏ cái gì/làm điều gì)
Dịch: Bạn nên từ bỏ việc bắt nạt em gái của bạn đi.
Question 6: She is used ____ to loud music
A. listen B. listening C. to listen D. to listening
Đáp án: D
Tobe used to Ving (quen với việc làm gì)
Dịch: Cô đã quen nghe nhạc lớn.
Question 7: . I'm in a difficult position. What do you advise me ____?
A. do B. doing C. to do D. to doing
Đáp án: C
Advise sb to V (khuyên ai nên làm gì)
Dịch: Tôi đang ở một vị trí khó khăn. Bạn khuyên tôi nên làm gì?
Question 8: It's a nice day. Does anyone fancy ____ for a walk?
A. having gone B. going C. to go D. went
Đáp án: B
Tobe fancy Ving (thích làm gì)
Dịch: Đúng là một ngày tốt đẹp. Có ai thích đi dạo không?