Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 3: Becoming Independent
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 11.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.
A. to see B. seeing C. see D. saw
Đáp án: A
S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Question 2: It isn't ____ for him to take charge of the financial burden on his family.
A. boring B. expensive C. easy D. mind
Đáp án: C
It is + adj + for O + to V (thật như thế nào để ai đó làm gì)
Dịch: Không dễ để anh ta chịu trách nhiệm về gánh nặng tài chính cho gia đình.
Question 3: My teacher always gives me advice ____ suitable career in the future.
A. choosing B. to choose C. choose D. not to choose
Đáp án: B
Give sb advice
Dịch: Giáo viên của tôi luôn cho tôi lời khuyên để chọn nghề nghiệp phù hợp trong tương lai.
Question 4: We're ____ to announce that you were selected to be our new faculty manager.
A. happily B. unhappy C. happiness D. Happy
Đáp án: D
Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Chúng tôi vui mừng thông báo rằng bạn đã được chọn làm quản lý giảng viên mới của chúng tôi.
Question 5: It is unnecessary for ____ to do this task. It's not ours.
A. we B. us C. they D. Our
Đáp án: B
Vị trí trống cần tân ngữ
It is + adj + for O + to V (thật như thế nào để ai đó làm gì)
Dịch: Nó là không cần thiết cho chúng tôi để thực hiện nhiệm vụ này. Nó không phải của chúng ta.
Question 6: She left a message with a request ____ in the contract
A. not to sign B. not sign C. to not sign D. don't sign
Đáp án: A
Dịch: Cô để lại lời nhắn với yêu cầu không ký hợp đồng.
Question 7: I found it truly ____ to hear that Mr. Kim had been appointed to the committee.
A. surprise B. surprised C. surprising D. Surprisingly
Đáp án: B
Dịch: Tôi thấy thực sự ngạc nhiên khi biết rằng ông Kim đã được bổ nhiệm vào ủy ban.
Question 8: Don't be afraid ____ me if you have any further queries.
A. not to ask B. asking C. to asking D. to ask
Đáp án: D
Dịch: Đừng ngại hỏi tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào nữa.
Question 9: It's ____ for us to submit the project on time as it's really difficult.
A. possible B. simple C. impossible D. Both B and C
Đáp án: C
Vị trí cần tính từ nhưng xét về nghĩa chỉ chọn được C
Dịch: Chúng tôi không thể gửi dự án đúng hạn vì nó thực sự khó khăn.
Question 10: It would be unreasonable ____ him ___ you money if you didn't pay it back.
A. to expect/lend B. to expect/to lend
C. expect/to lend D. expecting/lend
Đáp án: B
Dịch: Sẽ là không hợp lý khi mong đợi anh ấy cho bạn mượn tiền nếu bạn không trả lại.
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: I'm totally exhausted after having finished successive assignments in only a week.
A. Jobs B. works C. exercises D. problems
Đáp án: C
Assignments = exercise (bài tập)
Question 2: He is truly a reliable friend. He will always be with me and never let me down.
A. mean B. independent C. decisive D. dependable
Đáp án: D
Reliable = dependable (đáng tin cậy)
Question 3: At last, Huong made a determined effort to get a scholarship so that he could have chance to study overseas.
A. tenacious B. serious C. unresolved D. necessary
Đáp án: A
Determined = tenacious (ngoan cường)
Question 4: In spite of poverty and dreadful conditions, they still manage to keep their self-respect.
A. self-reliant B. self-restraint C. self-esteem D. self-assured
Đáp án: C
Self-respect = self-esteem (lòng tự trọng)
Question 5: All students are revising carefully, for the final test is approaching soon.
A. going fast B. reaching fast C. coming near D. getting near
Đáp án: C
Approaching = coming near (đến gần)