Top 50 bài tập Mạch dao động (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Mạch dao động Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.
Bài tập Mạch dao động
Câu 1:
Trong mạch dao động điện từ lí tưởng với tần số góc Khi điện tích tức thời của tụ điện là q thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Cường độ dòng điện trong mạch dao động với biên độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Một tụ điện có điện dung C = 10 được tích điện áp U0 = 20 V. Sau đó cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần không đáng kể. (Lấy ). Điện tích của tụ điện ở thời điểm s kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3:
Một tụ điện có điện dung C = 0,02 được tích điện áp = 6 V. Lúc t = 0, người ta nối tụ điện này với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Khi mắc cuộn cảm L với tụ điện C1 thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1, khi mắc L với tụ điện C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2. Muốn tần số dao động của mạch là (f1 + f2)/2 thì điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5:
Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có L = 5 mH; C = 0,0318 mF. Điện áp cực đại trên tụ điện là 8 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. 0,55 A
B. 0,45 A
C. 0,55 mA
D. 0,45 mA
Câu 6:
Một mạch dao động từ LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 2 V thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy = 10. Tần số dao động f của mạch là:
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 Hz
Câu 8:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại là A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A.
B. u = 5 V, i = 0,04 A.
C. u = 4 V, i = 0,04 A.
D. u = 5 V, i = 0,4 A.
Câu 11:
Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm () thì dòng điện trong mạch là A. Điện tích cực đại trên tụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong một mạch dao động điện từ LC với L = 25 mH và C = 1,6 . đang có dao động điện từ. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 6,93 mA và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 . Năng lượng của mạch dao động bằng:
A. 0,6 mJ
B. 800 nJ
C. 1,2 mJ
D. 0,8 mJ
Câu 15:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang dao động với chu kì . Biết cường độ dòng điện cực đại là 2 mA và hiệu điện thế cực đại là 2 V. Điện dung của tụ điện bằng:
A. 2 nC
B. 0,5 nC
C. 4 nC
D. 3 nC
Câu 16:
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 40 kHz
B. 50 kHz
C. 100 kHz
D. 80 kHz
Câu 18:
Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động là 10. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 . Dao động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là . Biểu thức của điện tích trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng tự cảm
D. Hiện tượng từ hoá
Câu 3:
Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:
A. Điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài
B. Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt
C. Từ trường của cuộn dây biên thiên sinh ra dòng Fu- cô trong lõi thép của cuộn dây
D. Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại
Câu 4:
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Biểu thức xác định năng lượng từ trường trong mạch dao động điện từ LC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng . Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s
B. 318,5 H
C. 2000 rad/s
D. 2000 Hz
Câu 7:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian
B. Biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
C. Biến thiên theo hàm bậc 2 của thời gian
D. Không thay đổi theo thời gian
Câu 8:
Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là . Cường độ dòng điện đi qua cuộn dây thuần cảm có giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi:
A. Tần số riêng của mạch càng lớn.
B. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. Điện trở thuần của mạch càng lớn
D. Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
Câu 10:
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu gọi là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng từ trường trong mạch dao động điện từ.
A. Năng lượng từ trường cực đại:
B. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f
C. Năng lượng từ trường không đổi
D. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm
Câu 12:
Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là , khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là . Khi mắc song song với và mắc với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong mạch LC lí tưởng, khi tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện qua cuộn cảm thì dao động điện tử trong mạch là:
A. Dao động điện từ tắt dần
B. Dao động điện từ duy trì
C. Dao động điện từ cưỡng bức
D. Dao động điện từ tự do
Câu 14:
Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian?
A. Dao động điện từ duy trì
B. Dao động điện từ không lí tưởng
C. Dao động điện từ riêng
D. Dao động điện từ cộng hưởng
Câu 15:
Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch:
A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.
B. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.
C. Sau mỗi chu kì, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng đã tiêu hao.
D. Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.
Câu 1:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Tăng lên 4 lần
B. Tăng lên 2 lần
C. Giảm đi 4 lần
D. Giảm đi 2 lần
Câu 2:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng . Tụ điện trong mạch có điện dung . Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
Câu 4:
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung , (lấy ). Tần số dao động của mạch là:
A. f = 2,5Hz
B. f = 2,5MHz
C. f = 1Hz
D. f = 1MHz
Câu 5:
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Ở thời điểm giá trị của q bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:
A. Cùng pha
B. Trễ pha hơn một góc
C. Sớm pha hơn một góc
D. Sớm pha hơn một góc
Câu 7:
Một mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là . Giá trị cả T là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên ( kể từ t = 0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 87,2 mA
B. 219 mA
C. 12 mA
D. 21,9 mA
Câu 10:
Trong mạch điện dao động điện từ LC, tại thời điểm năng lượng từ trường gấp n lần năng lượng điện trường, khi đó năng lượng từ trường bằng bao nhiêu lần năng lượng điện từ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là . Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào?
A. Độ tự cảm
B. Điện trở R của cuộn dây
C. Điện dung C
D. Tần số dao động riêng của mạch
Câu 13:
Mắc mạch dao động LC vào một nguồn điện ngoài, nguồn này có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian . Nhận xét nào sau đây về dòng điện trong mạch LC là đúng:
A. Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số
B. Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.
C. Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu
D. Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động
Câu 14:
Công suất cần phải cung cấp thêm cho mạch để duy trì dao động có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là và dòng điện cực đại trong mạch là . Lấy . Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 2,5 MHz
B. 50 kHz
C. 25 kHz
D. 3 MHz
Câu 1:
Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện và cuộn cảm . Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là , khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là . Khi mắc song song với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là bao nhiêu?
A. 4,8ms
B. 14ms
C.
D. 10ms
Câu 3:
Khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm với tụ điện có điện dung C thì tần số dao động của mạch là , khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm với tụ điện có điện dung C thì tần số dao động của mạch là . Tần số dao động của mạch khi mắc nối tiếp và tần số dao động cảu mạch khi mắc song song là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung . Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 70mA. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 35mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có cường độ dòng điện cực đại bằng
A. 10mA
B. 15mA
C. 13mA
D. 12mA
Câu 7:
Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và của mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là:
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 3
Câu 8:
Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên tụ là . Hiệu điện thế của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường bằng:
A.
B.
C. 5V
D.
Câu 9:
Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là . Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mA. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại . Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. 5,55 mA
B. 78,52 mA
C. 15,72 mA
D. 7,85 mA
Câu 11:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ đến là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm . Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng trong mạch. Lấy và gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Điện áp cực đại trên bản tụ là:
A. 4V
B.
C.
D.
Câu 14:
Một tụ điện có điện dung C = 2nF được nạp điện bởi nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Sau đó ngắt tụ điện khỏi nguồn và nối với cuộn dây lý tưởng có độ tự cảm L = 2mH để tạo thành một mạch dao động LC kín. Năng lượng điện từ của mạch và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt bằng:
A.
B.
C. và 4mA
D. và 4mA
Câu 15:
Trong mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và tụ điện có điện dung . Khi đó năng lượng điện trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với tấn số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Một mạch dao động lí tưởng có tụ điện được tích đến điện áp cực đại , sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là . Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 500 kHz
B. 125 kHz
C. 250 kHz
D. 750 kHz
Câu 1:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn . Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Một mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 6pF, cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2,4mH và điện trở hoạt động . Để duy trì dao động của mạch như ban đầu thì cần nguồn cung cấp cho mạch công suất . Hiệu điện thế cực đại trên tụ là?
A. 60V
B.
C. 30V
D.
Câu 3:
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm và điện trở thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?
A. 1mW
B. 20mW
C. 5mW
D. 10mW
Câu 4:
Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong , được mắc vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần mắc song song với một tụ điện. Biết điện dung của tụ là và độ tự cảm là . Khi dòng điện chạy qua mạch đã ổn định, người ta ngắt nguồn điện khỏi mạch. Lúc đó nhiệt lượng lớn nhất toả ra trên cuộn dây bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm và điện trở thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?
A. 1mW
B. 20mW
C. 5mW
D. 10mW
Câu 6:
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm , điện trở thuần và tụ điện có điện dung . Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai tụ là 5V:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Một mạch dao động có . Mạch được cung cấp một công suất 6mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Điện trở của mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng . Điện dung của tụ điện bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Dao động điện từ trong mạch dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng thì cường độ dòng điện trong mạch . Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng thì cường độ dòng điện trong mạch . Biết độ tự cảm của cuộn dây , điện dung của tụ điện và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Mạch dao động kín, lí tưởng có . Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng . Chọn gốc thời gian là lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Biểu thức cường độ dòng điện trên mạch dao động.
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Lấy . Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển từ 1 sang 2. Thiết lập phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích trên tụ điện C theo thời gian?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong mạch dao động LC, tụ C được cấp năng lượng từ nguồn điện không đổi có suất điện động E = 4V. Sau đó tụ phóng điện qua cuộn dây, cứ sau khoảng thời gian thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Cường độ cực đại trong cuộn dây là:
A. 1,500 (A)
B. 1,000 (A)
C. 0,950 (A)
D. 0,785 (A)
Câu 13:
Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ. Lấy
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Một tụ điện có điện dung C = 5nF gồm hai bản A và B được nối với nguồn điện không đổi có suất điện động E = 8V, bản A nối với cực dương, bản B nối với cực âm. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tức thời hai bản tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Tính từ lúc nối điện khi điện tích của bản B bằng 20nC và bản tụ này đang ở trạng thái phóng điện thì mất thời gian ngắn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung 2nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8mH. Tại thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 5mA. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn
A. 10V
B. 20V
C. 2,5mV
D. 10mV