X

500 bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12

Top 50 bài tập Mạch dao động (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Mạch dao động Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.

Bài tập Mạch dao động

Câu 1:

Trong mạch dao động điện từ lí tưởng với tần số góc ω. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Cường độ dòng điện trong mạch dao động với biên độ là

A. I0=i+qω

B. I0=i2+ω2q2

C. I0=i2+ωq2

D. I0=i+ωq

Xem lời giải »


Câu 2:

Một tụ điện có điện dung C = 10 µF được tích điện áp U0 = 20 V. Sau đó cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần không đáng kể. (Lấy π=10). Điện tích của tụ điện ở thời điểm t1 = 2,5.10-4 s kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện là

A. q=2.10-4 C.

B. q=0.

C. q=3.10-4 C.

D. q=2.10-4 C.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một tụ điện có điện dung C = 0,02 µF được tích điện áp U0 = 6 V. Lúc t = 0, người ta nối tụ điện này với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là

A. u=6cos(5.105t) V

B. u=6cos(5.106t-π/2) V

C. u=6cos(5.105t+π/2) V

D. u=6cos(2.106t+π) V

Xem lời giải »


Câu 4:

Khi mắc cuộn cảm L với tụ điện C1 thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1, khi mắc L với tụ điện C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2. Muốn tần số dao động của mạch là (f1 + f2)/2 thì điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị là

A. C=C1+C22.

B. C=4C1.C2(C1+C2)2.

C. C=(C1+C2)22.

D. C=2C1.C2C1+C2 .

Xem lời giải »


Câu 5:

Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có L = 5 mH; C = 0,0318 mF. Điện áp cực đại trên tụ điện là 8 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:

A. 0,55 A

B. 0,45 A

C. 0,55 mA

D. 0,45 mA

Xem lời giải »


Câu 6:

Một mạch dao động từ LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 2 V thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là:

A. 4 V

B. 25 V

C. 23 V

D. 6 V

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π2 = 10. Tần số dao động f của mạch là:

A. 1,5 MHz

B. 25 Hz

C. 10 Hz

D. 2,5 Hz

Xem lời giải »


Câu 8:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42 µC và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:

A. 8/3 μs

B. 16/3 μs

C. 2/3μs

D. 4/3 μs

Xem lời giải »


Câu 9:

Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I0=U0LC

B. I0=U0L/C

C. I0=U0/LC

D. I0=U0C/L

Xem lời giải »


Câu 10:

Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10µF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.

A. u = 4 V, i = 0,4 A.

B. u = 5 V, i = 0,04 A.

C. u = 4 V, i = 0,04 A.

D. u = 5 V, i = 0,4 A.

Xem lời giải »


Câu 11:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 7,52 A

B. 7,52 mA

C. 15 mA

D. 0,15 A

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:

A. U023LC

B. U023CL

C. U025LC

D. U025CL

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 153.10-6 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm (t + Δt/2) thì dòng điện trong mạch là 0,033 A. Điện tích cực đại trên tụ là:

A. 3.10-5 C

B. 6.10-5 C

C. 9.10-5 C

D. 22.10-5 C

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong một mạch dao động điện từ LC với L = 25 mH và C = 1,6 µF. đang có dao động điện từ. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 6,93 mA và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 µC. Năng lượng của mạch dao động bằng:

A. 0,6 mJ

B. 800 nJ

C. 1,2 mJ

D. 0,8 mJ

Xem lời giải »


Câu 15:

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang dao động với chu kì 4π µs. Biết cường độ dòng điện cực đại là 2 mA và hiệu điện thế cực đại là 2 V. Điện dung của tụ điện bằng:

A. 2 nC

B. 0,5 nC

C. 4 nC

D. 3 nC

Xem lời giải »


Câu 16:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, uC = 22 V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là:

A. u=42cos(10-6t-π3)

B. u=4cos(10-6t-π3)

C. u=42cos(10-6t+π3)

D. u=4cos(10-6t+π3)

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:

A. 40 kHz

B. 50 kHz

C. 100 kHz

D. 80 kHz

Xem lời giải »


Câu 18:

Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2.102 H và tụ điện có điện dung 2.1010 C. Chu kì dao động trong mạch là:

A. 2π µ

B. 4π ms

C. 4π µs

D. 2π ms

Xem lời giải »


Câu 19:

Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động là 10π µs. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.108 C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 0,4 A

B. 4 mA

C. 4 µA

D. 0,8 mA

Xem lời giải »


Câu 20:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 µF. Dao động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:

A. 40.106 J

B. 50.106 J

C. 90.106 J

D. 10.106 J

Xem lời giải »


Câu 1:

Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i=I0cosωt+φ. Biểu thức của điện tích trong mạch là:

A. q=ωI0cosωt+φ

B. q=I0ωcosωt+φπ2

C. q=ωI0cosωt+φπ2

D. q=Q0sinωt+φπ2

Xem lời giải »


Câu 2:

Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng cộng hưởng điện

C. Hiện tượng tự cảm

D. Hiện tượng từ hoá

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:

A. Điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài

B. Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt

C. Từ trường của cuộn dây biên thiên sinh ra dòng Fu- cô trong lõi thép của cuộn dây

D. Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại

Xem lời giải »


Câu 4:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 12πLC

B. LC2π

C. 2πLC

D. 2πLC

Xem lời giải »


Câu 5:

Biểu thức xác định năng lượng từ trường trong mạch dao động điện từ LC là:

A. Wt=12Cu2

B. Wt=12Cu2+12Li2

C. Wt=12Li2

D. Wt=12Cu212Li2

Xem lời giải »


Câu 6:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05sin2000tA. Tần số góc dao động của mạch là

A. 318,5 rad/s

B. 318,5 H

C. 2000 rad/s

D. 2000 Hz

Xem lời giải »


Câu 7:

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện

A. Biến thiên điều hoà theo thời gian

B. Biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian

C. Biến thiên theo hàm bậc 2 của thời gian

D. Không thay đổi theo thời gian

Xem lời giải »


Câu 8:

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện đi qua cuộn dây thuần cảm có giá trị cực đại là:

A. I0=ωq0

B. I0=ω2q0

C. I0=2ωq0

D. I0=ωq02

Xem lời giải »


Câu 9:

Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi:

A. Tần số riêng của mạch càng lớn.

B. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.

C. Điện trở thuần của mạch càng lớn

D. Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.

Xem lời giải »


Câu 10:

Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0I0 là:

A. q0=CLπI0

B. q0=I0LC

C. q0=CπLI0

D. q0=1CLI0

Xem lời giải »


Câu 11:

Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng từ trường trong mạch dao động điện từ.

A. Năng lượng từ trường cực đại: Wtmax=12LI02

B. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f

C. Năng lượng từ trường không đổi

D. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm

Xem lời giải »


Câu 12:

Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2. Khi mắc song song C1 với C2 và mắc với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:

A. 1f//2=1f12+1f22

B. f//2=f12+f22

C. 1f//2=1f121f22

D. f//2=f12f22

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong mạch LC lí tưởng, khi tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện qua cuộn cảm thì dao động điện tử trong mạch là:

A. Dao động điện từ tắt dần

B. Dao động điện từ duy trì

C. Dao động điện từ cưỡng bức

D. Dao động điện từ tự do

Xem lời giải »


Câu 14:

Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian?

A. Dao động điện từ duy trì

B. Dao động điện từ không lí tưởng

C. Dao động điện từ riêng

D. Dao động điện từ cộng hưởng

Xem lời giải »


Câu 15:

Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch:

A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.

B. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.

C. Sau mỗi chu kì, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng đã tiêu hao.

D. Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.

Xem lời giải »


Câu 1:

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. Tăng lên 4 lần

B. Tăng lên 2 lần

C. Giảm đi 4 lần

D. Giảm đi 2 lần

Xem lời giải »


Câu 2:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000tA. Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:

A. L=50mH

B. L=50H

C. L=5.106H

D. L=5.108H

Xem lời giải »


Câu 3:

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. Không đổi

B. Tăng 2 lần

C. Giảm 2 lần

D. Tăng 4 lần

Xem lời giải »


Câu 4:

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là:

A. f = 2,5Hz

B. f = 2,5MHz

C. f = 1Hz

D. f  = 1MHz

Xem lời giải »


Câu 5:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=62cos106πtμC (t tính bằng s). Ở thời điểm t=2,5.107s giá trị của q bằng

A. 62μC

B. 6μC

C. 62μC

D. 6μC

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:

A. Cùng pha

B. Trễ pha hơn một góc π2

C. Sớm pha hơn một góc π4

D. Sớm pha hơn một góc π2

Xem lời giải »


Câu 7:

Một mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8mA. Giá trị cả T là:

A. 1μs

B. 4μs

C. 3μs

D. 2μs

Xem lời giải »


Câu 8:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên ( kể từ t = 0) là:

A. T8

B. T2

C. T6

D. T4

Xem lời giải »


Câu 9:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 87,2 mA

B. 219 mA

C. 12 mA

D. 21,9 mA

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong mạch điện dao động điện từ LC, tại thời điểm năng lượng từ trường gấp n lần năng lượng điện trường, khi đó năng lượng từ trường bằng bao nhiêu lần năng lượng điện từ?

A. Wt=1n+1W

B. Wt=nn+1W

C. Wt=1nW

D. Wt=n+1nW

Xem lời giải »


Câu 11:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 0,2μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 1,0μs

B. 8,0μs

C. 4,0μs

D. 0,5μs

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào?

A. Độ tự cảm

B. Điện trở R của cuộn dây

C. Điện dung C

D. Tần số dao động riêng của mạch

Xem lời giải »


Câu 13:

Mắc mạch dao động LC vào một nguồn điện ngoài, nguồn này có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian u=U0cosωt. Nhận xét nào sau đây về dòng điện trong mạch LC là đúng:

A. Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số ω0=1LC

B. Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.

C. Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu LC=1ω2

D. Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động

Xem lời giải »


Câu 14:

Công suất cần phải cung cấp thêm cho mạch để duy trì dao động có biểu thức:

A. P=U2r=U022r

B. P=I02r

C. P=I022r

D. P=I22r

Xem lời giải »


Câu 15:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0=2.106C và dòng điện cực đại trong mạch là I0=0,314A. Lấy π2=10. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:

A. 2,5 MHz

B. 50 kHz

C. 25 kHz

D. 3 MHz

Xem lời giải »


Câu 1:

Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. I=3,72mA

B. I=4,28mA

C. I=5,20mA

D. I=6,34mA

Xem lời giải »


Câu 2:

Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là T1=6ms, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là T2=8ms. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là bao nhiêu?

A. 4,8ms

B. 14ms

C. 247 ms

D. 10ms

Xem lời giải »


Câu 3:

Khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm L1 với tụ điện có điện dung C thì tần số dao động của mạch là f1=3kHz, khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm L2 với tụ điện có điện dung C thì tần số dao động của mạch là f2=4kHz. Tần số dao động của mạch khi mắc L1 nối tiếp L2 và tần số dao động cảu mạch khi mắc L1 song song L2 là:

A. fnt=2,4kHz và f//=5kHz

B. fnt=5,76kHz và f//=25kHz

C. fnt=5kHz và f//=2,4kHz

D. fnt=25kHz và f//=5,76kHz

Xem lời giải »


Câu 4:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích trên tụ là:

A. q=5.1010cos107t+π2C

B. q=2,5.1010sin107tC

C. q=5.109cos2.107t+π2C

D. q=2,5.109cos2.107tC

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C=1μF. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i=20cos1000t+π/2mA. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện có dạng:

A. u=20cos1000t+π2V

B. u=20cos1000tπ2V

C. u=20cos1000tV

D. u=20cos2000t+π2V

Xem lời giải »


Câu 6:

Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 70mA. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 35mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=13L1+9L2 thì trong mạch có cường độ dòng điện cực đại bằng

A. 10mA

B. 15mA

C. 13mA

D. 12mA

Xem lời giải »


Câu 7:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2=2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1q2 là:

A. 2

B. 1,5

C. 0,5

D. 3

Xem lời giải »


Câu 8:

Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên tụ là 52V. Hiệu điện thế của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 13 năng lượng từ trường bằng:

A. 52V

B. 562V

C. 5V

D. 522V

Xem lời giải »


Câu 9:

Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i=3cos2000t+π3mA. Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mA. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng:

A. u=0,33V

B. u=0,153V

C. u=0,09V

D. u=0,045V

Xem lời giải »


Câu 10:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại q0=108C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:

A. 5,55 mA

B. 78,52 mA

C. 15,72 mA

D. 7,85 mA

Xem lời giải »


Câu 11:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,52πA. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ q0 đến q02 là:

A. 43μs

B. 163μs

C. 23μs

D. 2μs

Xem lời giải »


Câu 12:

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=10nF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=10mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng trong mạch. Lấy π2=10 và gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:

A. i=12cos105t+π2mA

B. i=12cos105πtπ2mA

C. i=12πcos105πt+π2mA

D. i=12cos105tmA

Xem lời giải »


Câu 13:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=10μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Điện áp cực đại trên bản tụ là:

A. 4V

B. 42V

C. 25V

D. 52V

Xem lời giải »


Câu 14:

Một tụ điện có điện dung C = 2nF được nạp điện bởi nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Sau đó ngắt tụ điện khỏi nguồn và nối với cuộn dây lý tưởng có độ tự cảm L = 2mH để tạo thành một mạch dao động LC kín. Năng lượng điện từ của mạch và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt bằng:

A. 3,2.108J và 42mA

B. 1,6.108J và 42mA

C. 1,6.108J và 4mA

D. 3,2.108J và 4mA

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và tụ điện có điện dung C=50μF'. Khi đó năng lượng điện trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với tấn số là:

A. 2000πHz

B. 1000πHz

C. 500πHz

D. 250πHz

Xem lời giải »


Câu 16:

Một mạch dao động lí tưởng có tụ điện được tích đến điện áp cực đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5μs. Tần số dao động riêng của mạch là:

A. 500 kHz

B. 125 kHz

C. 250 kHz

D. 750 kHz

Xem lời giải »


Câu 1:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=2cos5.105tπ3A

B. i=2cos5.105t2π3A

C. i=2cos5.105t+2π3A

D. i=2cos5.105t+π3A

Xem lời giải »


Câu 2:

Một mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 6pF, cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2,4mH và điện trở hoạt động R=5Ω. Để duy trì dao động của mạch như ban đầu thì cần nguồn cung cấp cho mạch công suất 45μW. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là?

A. 60V

B. 302 V

C. 30V

D. 602 V

Xem lời giải »


Câu 3:

Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=1μF mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L=0,1mH và điện trở r=0,02Ω thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?

A. 1mW

B. 20mW

C. 5mW

D. 10mW

Xem lời giải »


Câu 4:

Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω, được mắc vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần 3Ω mắc song song với một tụ điện. Biết điện dung của tụ là 5μF và độ tự cảm là 5μH. Khi dòng điện chạy qua mạch đã ổn định, người ta ngắt nguồn điện khỏi mạch. Lúc đó nhiệt lượng lớn nhất toả ra trên cuộn dây bằng bao nhiêu?

A. 8,1μJ

B. 9μJ

C. 0,9μJ

D. 4,5μJ

Xem lời giải »


Câu 5:

Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=1μF mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L=0,1mH và điện trở r=0,02Ω thành mạch kín. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu?

A. 1mW

B. 20mW

C. 5mW

D. 10mW

Xem lời giải »


Câu 6:

Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=20μH, điện trở thuần R=4Ω và tụ điện có điện dung C=2nF. Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai tụ là 5V:

A. P=0,05W

B. P=5mW

C. P=0,5W

D. P=0,5mW

Xem lời giải »


Câu 7:

Một mạch dao động có L=3,6.104H;C=18nF. Mạch được cung cấp một công suất 6mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Điện trở của mạch là:

A. 2Ω

B. 1,2Ω

C. 2,4Ω

D. 1,5Ω

Xem lời giải »


Câu 8:

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i=0,04cosωtA. Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25μs thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8πμJ. Điện dung của tụ điện bằng:

A. 25πpF

B. 100πpF

C. 120πpF

D. 125πpF

Xem lời giải »


Câu 9:

Dao động điện từ trong mạch dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng uL=1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch i=1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng uL=0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch i=2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L=5mH, điện dung của tụ điện và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:

A. C=10nF và W=25.1010J

B. C=10nF và W=3.1010J

C. C=20nF và W=5.1010J

D. C=20nF và W=2,25.108J

Xem lời giải »


Câu 10:

Mạch dao động kín, lí tưởng có L=1mH,C=10μC. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I=1mA. Chọn gốc thời gian là lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Biểu thức cường độ dòng điện trên mạch dao động.

A. i=12cos104t+2π3mA

B. i=2cos104t2π3mA

C. i=12cos104t2π3mA

D. i=2cos104t+2π3mA

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết C=500pF,L=0,2mH,E=1,5V. Lấy π2=10. Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển từ 1 sang 2. Thiết lập phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích trên tụ điện C theo thời gian?

A. q=0,75cos106πt+πnC

B. q=0,75cos106πtnC

C. q=0,75cos106πtπnC

D. q=0,75cos106πt+π2nC

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong mạch dao động LC, tụ C được cấp năng lượng W0=106J từ nguồn điện không đổi có suất điện động E = 4V. Sau đó tụ phóng điện qua cuộn dây, cứ sau khoảng thời gian Δt=106s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Cường độ cực đại trong cuộn dây là:

A. 1,500 (A)

B. 1,000 (A)

C. 0,950 (A)

D. 0,785 (A)

Xem lời giải »


Câu 13:

Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ. Lấy π2=10

A. 5μs

B. 53μs

C. 203μs

D. 353μs

Xem lời giải »


Câu 14:

Một tụ điện có điện dung C = 5nF gồm hai bản A và B được nối với nguồn điện không đổi có suất điện động E = 8V, bản A nối với cực dương, bản B nối với cực âm. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tức thời hai bản tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=50μH. Tính từ lúc nối điện khi điện tích của bản B bằng 20nC và bản tụ này đang ở trạng thái phóng điện thì mất thời gian ngắn nhất là:

A. 2,1μs

B. 1,05μs

C. 2,62μs

D. 0,52μs

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung 2nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 5mA. Tại thời điểm t2=t1+2π.106s điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn

A. 10V

B. 20V

C. 2,5mV

D. 10mV

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập Vật lý 12 có lời giải hay khác: