Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be
Tổng hợp Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 5.
Exercise 1. Choose the odd one out
1. A.years B.subjects C.week D.months
2. A.toothache B.mouth C.hand. D.stomach
3. A.travelled B.visited C.drove D.speak
4. A.doing B.going C.swimming D. spring
5. A.Chinese B.Japan C.American D.Cambodian
6. A. Monday B.Sunday C.Friday D.today
7. A.headache B.toothache C.matter D.fever
8. A.hot B.weather C.cold D.warm
9. A.When B.How C.What D.The
10. A.Subject B.English C.Science D.Music
1. Đáp án B
A, C, D đều là danh từ chỉ hệ đếm thời gian
2. Đáp án A
B, C, D đều là danh từ chỉ bộ phận cơ thể
3. Đáp án D
A, B, C đều là động từ ở dạng quá khứ
4. Đáp án D
A, B, C đều là danh động từ
5. Đáp án B
A, C, D đều là tên quốc tịch
6. Đáp án D
A, B, C đều là các thứ trong tuần
7. Đáp án C
A, B, D đều là tên các loại bệnh
8. Đáp án B
A, C, D đều là tính từ miêu tả thời tiết
9. Đáp án D
A, B, C đều là các từ để hỏi
10. Đáp án A
B, C, D đều là tên các môn học
Exercise 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. Đáp án C
A, B, D phát âm là /e/. C phát âm là /ơ/
2. Đáp án D
A, B, C phát âm là /ai/. D phát âm là /ơ:/
3. Đáp án A
B, C, D phát âm là /ei/. A phát âm là /o/
4. Đáp án B
A, C, D phát âm là /a/. B phát âm là /ơ:/
5. Đáp án A
B, C, D phát âm là /ia/. A phát âm là /e/
6. Đáp án D
A, B, C phát âm là /i/. D phát âm là /ai/
7. Đáp án A
B, C, D phát âm là /ae/. A phát âm là /o:/
8. Đáp án C
A, B, D phát âm là /ai/. C phát âm là /i/
Exercise 3. Complete the following sentences with WILL, using the verbs given in the box
borrow invite play wear buy
give write visit see have
1. We ___________________ our grandparents next weekend.
2. She ___________________ a letter to her friend.
3. I ___________________some books from the library.
4. I ___________________some close friends to my birthday party.
5. She ___________________ a blue dress at her sister’s wedding.
6. They ___________________their holiday in Nha Trang.
7. They ___________________ their children toys at Christmas.
8. We ___________________ a play at the ABC Theater.
9. He ___________________chess in the Youth Club.
10. Peter ___________________ some bread at the baker’s.
1. Đáp án: will visit
Dịch: Chúng tôi sẽ thăm ông bà mình vào cuối tuần tới.
2. Đáp án: will write
Dịch: Cô ấy sẽ viết 1 bức thư cho bạn.
3. Đáp án: will borrow
Dịch: Tôi sẽ mượn vài cuốn sách ở thư viện.
4. Đáp án: will invite
Dịch: Tôi sẽ mời vài người bạn thân đến tiệc sinh nhật của mình.
5. Đáp án: will wear
Dịch: Cô ấy sẽ mặc chiếc váy màu xanh vào đám cưới chị gái cô ấy.
6. Đáp án: will have
Dịch: Họ sẽ có kì nghỉ ở Nha Trang.
7. Đáp án: will give
Dịch: Họ sẽ tặng đồ chơi cho bọn trẻ vào Giáng Sinh.
8. Đáp án: will see
Dịch: Cúng ta sẽ đi xem kịch ở rạp ABC.
9. Đáp án: will play
Dịch: Cậu ấy sẽ chơi cờ vua ở CLB Tuổi trẻ.
10. Đáp án: will buy
Dịch: Peter sẽ mua bánh mì ở tiệm bánh.
Exercise 4. Complete the sentences with will or won’t.
1. It ___________________ be cold so take a warm coat
2. I’ll get the news tomorrow so I ___________________ phone and tell you.
3. The sky is really blue so I don’t think it ___________________ rain this afternoon.
4. She’s intelligent. She ___________________ be a scientist one day.
5. It’s his first day at school so he ___________________ know anybody.
6. It is a secret so promise you ___________________ tell anyone.
7. He is faster than me so I don’t think I ___________________ win the race.
8. I will leave early so I ___________________ be late.
1.Đáp án: will
Dịch: Trời lạnh quá, nên mặc áo ấm.
2.Đáp án: will
Dịch: Tôi sẽ nhận được tin tức vào ngày mai vì vậy tôi sẽ gọi điện cho bạn.
3.Đáp án: will
Dịch: Bầu trời rất xanh nên tôi không nghĩ là trời mưa chiều nay.
4.Đáp án: will
Dịch: Cô ấy thông minh. Cô ấy sẽ trở thành một nhà khoa học vào một ngày nào đó.
5.Đáp án: won’t
Dịch: Đó là đầu tiên đến trường nên cậu ấy không biết ai.
6.Đáp án: won’t
Dịch: Đó là một bí mật vì vậy hãy hứa bạn không nói cho ai biết.
7.Đáp án: will
Dịch: Anh ta nhanh hơn tôi nên tôi không nghĩ rằng mình sẽ thắng cuộc đua.
8.Đáp án: won’t
Dịch: Tôi sẽ rời đi sớm vì vậy tôi sẽ không bị trễ.